Nhập khẩu: Theo Hệ thống Thương mại Nông nghiệp Toàn cầu (GATS), tháng 1/2013 Mỹ NK 248,9 tấn mực nang các loại, trị giá trên 1,6 triệu USD, giảm 20% về khối lượng và 13% về giá trị so với tháng 12/2012; giảm 48% về khối lượng và 47% về giá trị so với tháng 1/2012.
Giá NK trung bình 6,77 USD/kg, CIF. Các nguồn chính cung cấp mực nang cho Mỹ tháng 1/2013 là Trung Quốc, Ấn Độ, Đài Loan và Thái Lan.
Xuất khẩu: Tháng 1/2013 Mỹ XK 7,2 tấn mực nang các loại, trị giá trên 38.000 USD, giảm 90% về khối lượng và 93% về giá trị so với tháng 12/2012; giảm 61% về khối lượng và 6% về giá trị so với một năm trước đó. Giá XK trung bình 5,28 USD/kg, FOB.
Mexico, Canada và Antilles (Hà Lan) là các thị trường chính NK các sản phẩm mực nang tươi và đông lạnh của Mỹ.
|
Nhập khẩu mực nang vào Mỹ
|
|
Sản phẩm
|
T1/2012
|
T1/2013
|
|
KL (tấn)
|
GT, CIF (nghìn USD)
|
Giá (USD/kg)
|
KL (tấn)
|
GT, CIF (nghìn USD)
|
Giá (USD/kg)
|
|
Tươi/ướp lạnh
|
39,6
|
276,0
|
6,97
|
5,8
|
48,0
|
8,28
|
|
Đông lạnh/khô
|
438,1
|
2.911,0
|
6,64
|
197,5
|
1.299,0
|
6,58
|
|
Các sản phẩm
|
-
|
-
|
-
|
2,0
|
9,0
|
4,50
|
|
Đồ hộp
|
-
|
-
|
-
|
43,6
|
330,0
|
7,57
|
|
Tổng
|
477,7
|
3.187,0
|
TB: 6,67
|
248,9
|
1.686,0
|
TB: 6,77
|
|
Xuất khẩu mực nang của Mỹ
|
|
Sản phẩm
|
T1/2012
|
T1/2013
|
|
KL (tấn)
|
GT, FOB (nghìn USD)
|
Giá (USD/kg)
|
KL (tấn)
|
GT, FOB (nghìn USD)
|
Giá (USD/kg)
|
|
Tươi/ướp lạnh
|
17,8
|
33
|
1,85
|
2,7
|
6
|
2,22
|
|
Đông lạnh/khô
|
0,7
|
3
|
4,29
|
2
|
12
|
6,00
|
|
Các sản phẩm
|
5,3
|
27
|
5,09
|
2,5
|
20
|
8,00
|
|
Tổng
|
18,5
|
36
|
TB: 1,95
|
7,2
|
38
|
TB: 5,28
|