Nhập khẩu: Theo Hải quan Nhật Bản, tháng 9/2012 nước này NK hơn 91 tấn mực nang đông lạnh, trị giá hơn 80,5 triệu yên (khoảng 1 triệu USD), giảm 38% về khối lượng và 48% về giá trị so với tháng 8/2012; giảm 30% về khối lượng và 37% về giá trị so với tháng 9/2011.
Giá NK trung bình 877 yên/kg (khoảng 11,22 USD/kg), CIF. Chín tháng đầu năm 2012, Nhật Bản NK gần 2.619 tấn mực nang đông lạnh, trị giá hơn 2.043 triệu yên (khoảng 25,8 triệu USD), tăng 11% về khối lượng và 18% về giá trị so với cùng kỳ năm 2011. Giá NK trung bình 780 yên/kg (khoảng 9,83 USD/kg), CIF.
|
Nhập khẩu mực nang đông lạnh vào Nhật Bản
|
|
Xuất xứ
|
T9/2012
|
9 tháng đầu năm 2012
|
|
KL (kg)
|
GT, CIF
(nghìn yên)
|
Giá (yên/kg)
|
KL (kg)
|
GT, CIF
(nghìn yên)
|
Giá (yên/kg)
|
|
Hồng Kông
|
-
|
-
|
-
|
2.472
|
993
|
402
|
|
Việt Nam
|
-
|
-
|
-
|
46.288
|
36.312
|
784
|
|
Thái Lan
|
-
|
-
|
-
|
105.159
|
122.587
|
1.166
|
|
Malaysia
|
12.000
|
3.549
|
296
|
52.356
|
16.615
|
317
|
|
Philippines
|
1.630
|
771
|
473
|
10.434
|
7.673
|
735
|
|
Indonesia
|
-
|
-
|
-
|
29.264
|
18.678
|
638
|
|
Ấn Độ
|
-
|
-
|
-
|
8.508
|
10.315
|
1.212
|
|
Iran
|
190
|
365
|
1.921
|
220.678
|
297.676
|
1.349
|
|
Oman
|
-
|
-
|
-
|
1.906
|
1.825
|
958
|
|
Morocco
|
67.370
|
68.883
|
1.022
|
1.926.796
|
1.370.448
|
711
|
|
Mauritania
|
-
|
-
|
-
|
70.272
|
60.134
|
856
|
|
Senegal
|
10.588
|
6.959
|
657
|
141.884
|
98.218
|
692
|
|
Ghana
|
-
|
-
|
-
|
2.960
|
1.972
|
666
|
|
Tổng
|
91.778
|
80.527
|
TB: 877
|
2.618.977
|
2.043.446
|
TB: 780
|