Nhập khẩu: Theo Hải quan Nhật Bản, tháng 8/2012 nước này NK hơn 148 tấn mực nang đông lạnh, trị giá gần 154 triệu yên (khoảng 2 triệu USD), giảm 25% về khối lượng và 29% về giá trị so với tháng 7/2012; giảm 39% về khối lượng và 34% về giá trị so với tháng 8/2011.
Giá NK trung bình 1.040 yên/kg (khoảng 13,22 USD/kg), CIF. Tám tháng đầu năm 2012, nước này NK hơn 2.527 tấn mực nang đông lạnh, trị giá gần 1.963 triệu yên (khoảng 24,7 triệu USD), tăng 13% về khối lượng và 22% về giá trị so với cùng kỳ năm 2011. Giá NK trung bình 777 yên/kg (khoảng 9,77 USD/kg), CIF.
|
Nhập khẩu mực nang đông lạnh vào Nhật Bản
|
|
Xuất xứ
|
T8/2012
|
8 tháng đầu năm 2012
|
|
KL (kg)
|
GT, CIF (nghìn yên)
|
Giá (yên/kg)
|
KL (kg)
|
GT, CIF (nghìn yên)
|
Giá (yên/kg)
|
|
Hồng Kông
|
-
|
-
|
-
|
2.472
|
993
|
402
|
|
Việt Nam
|
25.540
|
19.553
|
766
|
46.288
|
36.312
|
784
|
|
Thái Lan
|
5.910
|
4.891
|
828
|
105.159
|
122.587
|
1.166
|
|
Malaysia
|
-
|
-
|
-
|
40.356
|
13.066
|
324
|
|
Philippines
|
590
|
804
|
1.363
|
8.804
|
6.902
|
784
|
|
Indonesia
|
-
|
-
|
-
|
29.264
|
18.678
|
638
|
|
Ấn Độ
|
-
|
-
|
-
|
8.508
|
10.315
|
1.212
|
|
Iran
|
20.176
|
30.336
|
1.504
|
220.488
|
297.311
|
1.348
|
|
Oman
|
-
|
-
|
-
|
1.906
|
1.825
|
958
|
|
Morocco
|
94.909
|
97.050
|
1.023
|
1.859.426
|
1.301.565
|
700
|
|
Mauritania
|
-
|
-
|
-
|
70.272
|
60.134
|
856
|
|
Senegal
|
890
|
1.353
|
1.520
|
131.296
|
91.259
|
695
|
|
Ghana
|
-
|
-
|
-
|
2.960
|
1.972
|
666
|
|
Tổng
|
148.015
|
153.987
|
TB: 1.040
|
2.527.199
|
1.962.919
|
TB: 777
|