Giá: Trong tuần 44 (29/10 – 4/11/2012), tại chợ bán buôn ở Mercamadrid, giá các loài mực, bạch tuộc vẫn ổn định, trừ giá mực ống tươi tăng 25% đạt 8,25 EUR/kg. Tại tất cả các chợ bán buôn, giá bạch tuộc đông lạnh giảm mạnh nhất.

Giá trung bình tại các chợ bán buôn, tuần 44 (29/10 – 4/11/2012) và tuần 43 (22 – 28/10/2012), EUR/kg

Sản phẩm

Tuần 44

Tuần 43

Tăng, giảm (%)

Đông lạnh

Mực ống cắt khoanh

3,45

3,47

-0,58

Mực ống Thái Bình Dương cắt khoanh

3,06

3,09

-0,94

Mực ống

5,98

5,98

0

Mực ống nguyên con

4,44

4,36

+1,66

Mực ống tua ngắn

3,48

3,48

0

Mực ống Thái Bình Dương

6,42

6,42

0

Bạch tuộc cỡ nhỏ

4,77

4,77

0

Bạch tuộc Galicia

10,68

11,38

-6,54

Bạch tuộc Thái Lan

6,37

6,63

-4,00

Mực ống cỡ vừa

4,03

4,03

0

Mực nang làm sạch

5,45

5,43

+0,36

Mực nang

4,93

4,93

0

Tươi

Mực ống

8,59

8,51

+0,86

Mực sim

8,28

8,39

-1,40

Mực ống tua ngắn

3,69

3,62

+1,84

Bạch tuộc

6,33

6,20

+2,13

Mực nang

5,21

5,40

-3,69

Thị trường: Italy và Tây Ban Nha là nhà NK chính bạch tuộc đông lạnh của EU. Tây Ban Nha là nhà XK chính của EU.

Nhập khẩu bạch tuộc đông lạnh vào EU, T1 – T8/2012

Thị trường

KL (tấn)

GT (nghìn EUR)

Giá (EUR/kg)

Pháp

2.398,90

10.444,82

4,35

Bỉ

766,70

3.306,33

4,31

Luxembourg

39,70

362,41

9,13

Hà Lan

468,20

1.937,32

4,14

Đức

1.109,70

5.805,35

5,23

Italy

26.353,80

153.153,18

5,81

Anh

657,10

1.382,07

2,10

Ireland

0,70

2,19

3,13

Đan Mạch

334,20

1.699,29

5,08

Hy Lạp

3.692,40

24.949,30

6,76

Bồ Đào Nha

5.253,10

36.748,05

7,00

Tây Ban Nha

18.862,10

137.422,94

7,29

Thụy Điển

18

130,50

7,25

Phần Lan

6,20

45,98

7,42

Áo

54,2

366,07

6,75

Estonia

1,90

10,07

5,30

Lithuania

4

26,43

6,61

Malta

116,60

464,75

3,99

Latvia

27,40

102,65

3,75

Ba Lan

35

152,58

4,36

Sec

45,80

345,62

7,55

Slovakia

19,30

112,86

5,85

Hungary

12,40

68,20

5,50

Slovenia

89,90

632,98

7,04

Sip

752,90

3.712,13

4,93

Romania

31,70

206,40

6,51

Bulgaria

14,90

48,47

3,25

 

Xuất khẩu bạch tuộc đông lạnh của EU, T1 – T8/2012

Thị trường

KL (tấn)

GT (nghìn EUR)

Giá (EUR/kg)

Pháp

244,20

844,01

3,46

Bỉ

675,20

2.953,27

4,37

Luxembourg

1,10

16,29

14,81

Hà Lan

233,50

1.140,01

4,88

Đức

295,10

1.768,29

5,99

Italy

1.232,70

8.831,82

7,16

Anh

6,40

15,75

2,46

Ireland

2,90

13,82

4,77

Đan Mạch

281,20

1.737,69

6,18

Hy Lạp

950,70

5.609,97

5,90

Bồ Đào Nha

4.792,80

36.266,33

7,57

Tây Ban Nha

13.366,60

96.522,86

7,22

Thụy Điển

1,60

17,59

10,99

Áo

7,8

58,54

7,51

Estonia

0,20

1,18

5,90

Lithuania

0,10

0,59

5,90

Malta

6,90

30,77

4,46

Latvia

1,60

19,12

11,95

Ba Lan

 

0,60

-

Sec

3,80

34,59

9,10

Slovakia

0,10

0,78

7,80

Hungary

0,10

0,92

9,20

Slovenia

0,20

1,43

7,15

Romania

2,80

11,53

4,12

Bulgaria

2

15,96

7,98

Báo cáo khác

Ms. Nguyễn Trang
Email: nguyentrang@vasep.com.vn
Tel: (+84-24) 37715055 - ext. 212
Fax: (+84 24) 37715084
Phone: (+84) 906 151 556