Lượng cập cảng: Tại chợ bán buôn ở Mercabarna, trong tuần 23 (3 – 9/6/2013), nguồn cung hầu hết các loài mực – bạch tuộc tăng.
Trong số các loài có nguồn cung giảm, nguồn cung mực ống Patagonia đông lạnh giảm mạnh nhất. Nguồn cung mực nang đông lạnh bằng đá bào và mực nang xô đông lạnh tăng mạnh nhất.
Tại Mercamadrid, nguồn cung mực – bạch tuộc giảm trừ mực ống tươi và bạch tuộc tươi hấp chín. Nguồn cung bạch tuộc Galicia đông lạnh và mực ống Tây Ban Nha đông lạnh giảm mạnh nhất.
|
Nguồn cung mực – bạch tuộc tại Mercamadrid, tuần 22 (27/5 – 2/6/2013) và tuần 23
|
|
Quy cách
|
Sản phẩm
|
KL (kg)
|
Tăng, giảm (%)
|
|
Tuần 23
|
Tuần 22
|
|
Đông lạnh
|
Mực ống Boston
|
7.385
|
9.324
|
-21
|
|
Đông lạnh
|
Mực ống California
|
15.826
|
19.982
|
-21
|
|
Đông lạnh
|
Mực ống Ấn Độ
|
15.826
|
19.982
|
-21
|
|
Đông lạnh
|
Mực ống Tây Ban Nha
|
42.205
|
53.282
|
-21
|
|
Đông lạnh
|
Mực ống Patagonia
|
24.265
|
30.637
|
-21
|
|
Đông lạnh
|
Mực ống chiên bơ
|
35.382
|
40.351
|
-12
|
|
Đông lạnh
|
Mực ống nguyên con
|
1.000
|
1.070
|
-7
|
|
Đông lạnh
|
Mực nang làm sạch
|
9.069
|
10.814
|
-16
|
|
Đông lạnh
|
Mực nang xô
|
2.268
|
2.704
|
-16
|
|
Đông lạnh
|
Bạch tuộc Galicia
|
7.420
|
18.014
|
-59
|
|
Đông lạnh
|
Bạch tuộc Thái Lan
|
3.180
|
7.720
|
-59
|
|
Đông lạnh
|
Mực ống tua ngắn
|
300
|
2.085
|
-86
|
|
Tươi
|
Mực ống Thái Bình Dương cắt khoanh
|
1.110
|
3.439
|
-68
|
|
Tươi
|
Mực ống
|
56.798
|
30.297
|
+87
|
|
Tươi
|
Mực ống nguyên con
|
9.749
|
11.360
|
-14
|
|
Tươi
|
Mực nang
|
8.174
|
8.657
|
-6
|
|
Tươi
|
Bạch tuộc hấp chín
|
28.623
|
23.579
|
+21
|
Giá: Tại Mercabarna, trong tuần 24 (10 – 16/6/2013), giá mực ống tươi giảm mạnh nhất đạt 11,56 EUR/kg. Các loài khác giảm dưới 0,30 EUR/kg. Tăng mạnh nhất là giá mực nang tươi 6,50 EUR/kg và giá mực ống nguyên con tươi 30,39 EUR/kg. Tại Mercamadrid, giá các loài mực – bạch tuộc vẫn ổn định.
|
Giá DDP mực – bạch tuộc đông lạnh, tuần 24
|
|
Sản phẩm
|
Cỡ
|
Giá (EUR/kg)
|
|
Mực ống Patagonia (Loligo gahi)
|
S (< 18 cm)
|
6,60
|
|
M (18-25)
|
6,70
|
|
L (25-30)
|
6,80
|
|
XL (>30)
|
6,90
|
|
Mực ống tua ngắn Argentina (Illex argentinus)
|
Thân mực ống làm sạch 24/30 cm
|
3,10
|
|
Thân mực ống làm sạch 20/24 cm
|
2,90
|
|
Thân mực ống làm sạch 15/20 cm
|
2,90
|
|
Thân mực ống 18/22 cm
|
2,15
|
|
Thân mực ống 23/28 cm
|
2,40
|
|
Thân mực ống >28 cm
|
2,90
|
|
Cắt khoanh
|
2
|
|
Mực nang
|
80/150 g
|
8,80
|
|
150/300 g
|
5,65
|
|
300/500 g
|
5,45
|
|
Thân mực ống tua ngắn Peru
|
100/200
|
1,30
|
|
200/400
|
1,60
|
|
400/600
|
1,80
|
|
Bạch tuộc Morocco đông lạnh
|
T1
|
9,50
|
|
T2
|
9
|
|
T3
|
8,50
|
|
T4
|
8
|
|
T5
|
7,50
|
|
T6
|
7
|
|
T7
|
6,50
|
|
T8
|
6
|
|
T9
|
5,50
|
Thị trường
|
Nhập khẩu mực nang đông lạnh và mực sim vào EU, T1 – T3/2013
|
|
Thị trường
|
KL (tấn)
|
GT (nghìn EUR)
|
Giá (EUR/kg)
|
|
Pháp
|
337
|
1.531,19
|
4,54
|
|
Bỉ
|
165,5
|
58,32
|
0,35
|
|
Hà Lan
|
87,1
|
25,19
|
0,29
|
|
Đức
|
412,8
|
2.155,42
|
5,22
|
|
Italy
|
387,9
|
11.163,3
|
-
|
|
Anh
|
47,2
|
214,4
|
4,54
|
|
Ireland
|
14,3
|
34,36
|
2,40
|
|
Đan Mạch
|
37,1
|
154,97
|
4,18
|
|
Hy Lạp
|
45
|
1.411,74
|
-
|
|
Bồ Đào Nha
|
446,1
|
1.449,33
|
3,25
|
|
Tây Ban Nha
|
7.829,8
|
22.276,99
|
2,85
|
|
Sec
|
17,4
|
61,1
|
3,51
|
|
Slovenia
|
5
|
2,49
|
-
|
|
Sip
|
62,9
|
25,59
|
-
|
|
Xuất khẩu mực nang đông lạnh và mực sim của EU, T1 – T3/2013
|
|
Nước
|
KL (tấn)
|
GT (nghìn EUR)
|
Giá (EUR/kg)
|
|
Pháp
|
923,1
|
2.479,59
|
2,69
|
|
Bỉ
|
257,9
|
771,22
|
2,99
|
|
Hà Lan
|
82,8
|
92,59
|
1,12
|
|
Đức
|
46,5
|
277,76
|
5,97
|
|
Italy
|
113,9
|
339,75
|
2,98
|
|
Anh
|
642,8
|
1.781,46
|
2,77
|
|
Đan Mạch
|
2,6
|
17,54
|
6,75
|
|
Hy Lạp
|
5,3
|
111,85
|
-
|
|
Bồ Đào Nha
|
12,7
|
389,14
|
-
|
|
Tây Ban Nha
|
617,2
|
189,66
|
-
|