Giá: Tại các thị trường ở Galixia, trong tuần 14 (2/4/2012 - 8/4/2012), giá mực nang, bạch tuộc thường, bạch tuộc sừng và mực ống Thái Bình Dương cỡ nhỏ giảm do nguồn cung tăng. Giá các loại mực ống tua ngắn và mực ống Thái BÌnh Dương giảm do nhu cầu giảm. Giá các loài mực, bạch tuộc vẫn ổn định so với tuần trước. Tại thị trường bán buôn Meccamađrít, giá các loài vẫn ổn định trong tuần 14, trừ giá mực ống tươi tăng lên 12,46 EUR/kg. Tại Meccabacna, giá mực ống tươi tăng nhẹ, giá mực ống tươi nguyên con giảm mạnh. Giá các loài khác giảm dưới 1 EUR.

GIÁ TRUNG BÌNH  MỰC, BẠCH TUỘC TẠI MECCABACNA, TUẦN 14 VÀ 13 (26/3/2012 – 1/4/2012)

Sản phẩm

Tuần 14

Tuần 13

Tăng, giảm (%)

Mực ống cắt khoanh đông lạnh

4,25

4,19

1

Mực ống Boston đông lạnh

4,25

4,25

0

Mực ống Califoocnia đông lạnh

2,66

2,65

0

Mực ống Trung Quốc đông lạnh

4,50

4,50

0

Mực ống tươi

13,34

12,19

9

Mực ống Ấn Độ đông lạnh

4,30

4,36

-1

Mực ống Tây Ban Nha đông lạnh

9,25

9,25

0

Tuýp mực ống tua ngắn đông lạnh

5,00

5,00

0

Mực ống Patagonia 1/2/3/4

4,00

4,00

0

Mực ống chiên bơ đông lạnh

5,80

5,80

0

Mực ống tươi nguyên con

19,66

24,89

- 21

Mực ống Patagonia đông lạnh 5/6

2,70

2,70

0

Mực nang tươi

4,81

5,29

-9

Mực nang làm sạch đông lạnh

5,80

5,80

0

Mực nang làm sạch đông lạnh

6,15

6,15

0

Mực nang lột da tươi

6,80

7,00

-3

Mực nang xô đông lạnh

6,00

6,00

0

Bạch tuộc tươi

3,87

3,44

13

Bạch tuộc Thái Lan đông lạnh

3,90

3,90

0

Bạch tuộc Galixia đông lạnh

12,50

12,50

0

Thị trường:

NHẬP KHẨU BẠCH TUỘC VÀO EU, THÁNG 1/2012

Xuất xứ

Tươi

Đông lạnh

KL (tấn)

GT (nghìn EUR)

Giá (EUR/kg)

KL (tấn)

GT (nghìn EUR)

Giá (EUR/kg)

Pháp

48,40

160,35

3,31

364,00

1.428,78

3,93

Bỉ

0

0

-

146,20

540,90

3,70

Lucxămbua

0

0

-

0,00

0,13

-

Hà Lan

0

0

-

52,40

178,19

3,40

Đức

0

0

-

42,30

262,63

6,21

Italia

0,60

3,07

5,12

3.105,40

17.904,90

5,77

Anh

0,40

4,04

10,10

18,50

100,49

5,43

Ailen

0

0

-

0

0

,

Đan Mạch

0

0

-

42,80

179,03

4,18

Hy Lạp

0

 

-

380,00

2.514,48

6,62

Bồ Đào Nha

279,60

2.141,89

7,66

888,30

7.195,44

8,10

Tây Ban Nha

0,30

1,53

5,10

806,50

4.627,80

5,74

Thụy Điển

0,00

0,21

-

7,20

27,27

3,79

Phần Lan

0

0

-

0

0

,

Áo

0

0

-

1,5

3,74

2,49

Extônia

0,10

0,48

4,80

0,00

0,79

-

Litva

0

0

-

0

0

-

Manta

0

0

-

0,70

4,31

6,16

Latvia

0

0

-

0

0

-

Ba Lan

0

0

-

0,50

2,28

4,56

Sec

2,00

14,02

7,01

0,30

25,62

85,40

Xlôvakia

0

0

-

0

0

-

Hunggari

0

0

-

0

0

-

Xlôvenia

0,60

6,46

10,77

0,40

2,60

6,50

Sip

0

0

-

124,30

639,49

5,14

Rumani

0

0

-

0

0

-

Bungari

0

0

-

0

0

-

 

XUẤT KHẨU BẠCH TUỘC CỦA EU, THÁNG 1/2012

Thị trường

Tươi

Đông lạnh

KL (tấn)

GT (nghìn EUR)

Giá (EUR/kg)

KL (tấn)

GT (nghìn EUR)

Giá (EUR/kg)

Pháp

39,70

227,90

5,74

7,80

50,24

6,44

Bỉ

0

0

-

0,60

4,07

6,78

Lucxămbua

0

0

-

0

0

-

Hà Lan

0,10

0,90

9,00

2,50

6,69

2,68

Đức

0,00

0,15

-

1,00

8,36

8,36

Italia

0,60

7,42

12,37

10,30

101,92

9,90

Anh

7,20

8,90

1,24

0,40

1,78

4,45

Ailen

0

0

-

0

0

-

Đan Mạch

0

0

-

4,80

25,61

5,34

Hy Lạp

0

0

-

0

0

-

Bồ Đào Nha

34,70

1.170,06

33,72

487,70

7.762,82

15,92

Tây Ban Nha

0,90

8,18

9,09

527,40

3.844,53

7,29

Thụy Điển

0

0

-

0

0

-

Phần Lan

0

0

-

0

0

-

Áo

0

0

-

0

0,07

-

Extônia

0

0

-

0

0

-

Litva

0

0

-

0

0

-

Manta

0

0

-

0

0

-

Latvia

0

0

-

0

0

-

Ba Lan

0

0

-

0

0

-

Sec

0,50

6,68

13,36

0,30

4,10

13,67

Xlôvakia

0

0

-

0

0

-

Hunggari

0

0

-

0

0

-

Xlôvenia

0

0

-

0

0

-

Sip

0

0

-

0

0

-

Rumani

0

0

-

0

0

-

Bungari

0,20

1,50

7,50

0

0

-

Báo cáo khác

Ms. Nguyễn Trang
Email: nguyentrang@vasep.com.vn
Tel: (+84-24) 37715055 - ext. 212
Fax: (+84 24) 37715084
Phone: (+84) 906 151 556