Lượng cập cảng: Trong tuần 12 (18 – 24/3/2013), nhu cầu mực - bạch tuộc tươi tăng do giá giảm.
Tại Mercabarna, trong tuần 12, lượng cập cảng mực- bạch tuộc đông lạnh tăng 8 tấn và mực- bạch tuộc tươi tăng 10 tấn, cập cảng mực nang tươi tăng mạnh nhất, mực nang làm sạch đông lạnh giảm mạnh nhất (-19%). Các loài còn lại giảm nhẹ.
Tại Mercamadrid, trong tuần 12, nguồn cung mực ống tươi tăng mạnh nhất (+28 tấn), mực ống chiên bơ đông lạnh giảm mạnh nhất (-18 tấn).
Giá: Trong tuần 13 (25 – 31/3/2013), giá các loài mực – bạch tuộc ổn định so với tuần trước đó.
Tại Mercabarna, trong tuần 12, giá mực ống tươi, mực ống nguyên con tươi, mực nang tươi, mực nang làm sạch đông lạnh và mực nang xô đông lạnh giảm. Giá mực ống Ấn Độ đông lạnh, mực ống Tây Ban Nha đông lạnh, mực ống Patagonia đông lạnh, mực nang lột da tươi, bạch tuộc Galicia tươi và bạch tuộc tươi tăng.
Tại Mercamadrid, giá các loài ổn định trừ mực ống tươi giảm xuống 9,02 EUR/kg.
Thị trường: Năm 2012, XK mực nang muối, khô của EU đạt 3.227 tấn, tăng 402 tấn so với năm 2011 và 1.402 tấn so với năm 2010. NK đạt 1.792 tấn. Pháp là nhà XK chính mặt hàng này.
|
Lượng cập cảng ở Mercamadrid tuần 12 và 11 (11 – 17/3/2013)
|
|
Quy cách
|
Sản phẩm
|
KL (kg)
|
Tăng, giảm (%)
|
|
Tuần 12
|
Tuần 11
|
|
Đông lạnh
|
Mực ống Boston
|
6.422
|
6.118
|
+5
|
|
Đông lạnh
|
Mực ống California
|
13.760
|
13.109
|
+5
|
|
Đông lạnh
|
Mực ống Ấn Độ
|
13.760
|
13.109
|
+5
|
|
Đông lạnh
|
Mực ống Tây Ban Nha
|
36.693
|
34.958
|
+5
|
|
Đông lạnh
|
Mực ống Patagonia
|
21.098
|
20.101
|
+5
|
|
Đông lạnh
|
Mực ống chiên bơ
|
18.333
|
37.146
|
-51
|
|
Đông lạnh
|
Mực ống thường
|
1.000
|
60
|
-
|
|
Đông lạnh
|
Mực nang làm sạch
|
13.165
|
12.292
|
+7
|
|
Đông lạnh
|
Mực nang xô
|
3.291
|
3.073
|
+7
|
|
Đông lạnh
|
Bạch tuộc Galicia
|
18.446
|
14.632
|
+26
|
|
Đông lạnh
|
Bạch tuộc Thái Lan
|
7.906
|
6.272
|
+26
|
|
Đông lạnh
|
Mực ống tua ngắn
|
1.079
|
1.054
|
+2
|
|
Tươi
|
Mực ống Thái Bình Dương cắt khoanh
|
29
|
1.529
|
-98
|
|
Tươi
|
Mực ống
|
57.737
|
29.818
|
+94
|
|
Fresh
|
Mực ống thường
|
16.328
|
14.528
|
+12
|
|
Fresh
|
Mực nang
|
2.793
|
6.128
|
-54
|
|
Fresh
|
Bạch tuộc
|
0
|
0
|
-
|
|
Fresh
|
Bạch tuộc hấp chín
|
18.025
|
18.391
|
-2
|
|
Giá DDP mực, bạch tuộc đông lạnh tại Tây Ban Nha, tuần 13
|
|
Sản phẩm
|
Cỡ
|
Giá (EUR/kg)
|
|
Mực ống Patagonia (Loligo gahi)
|
S (< 18 cm)
|
5,90
|
|
M (18-25)
|
6,20
|
|
L (25-30)
|
6,35
|
|
XL (>30)
|
6,40
|
|
Mực ống tua ngắn Achentina (Illex argentinus)
|
Tuýp làm sạch 24/30 cm
|
3,10
|
|
Tuýp làm sạch 20/24 cm
|
2,90
|
|
Tuýp làm sạch 15/20 cm
|
2,90
|
|
Tuýp 18/22 cm
|
2,15
|
|
Tuýp 23/28 cm
|
2,40
|
|
Tuýp > 28 cm
|
2,90
|
|
Cắt khoanh
|
2
|
|
Mực nang
|
80/150 g
|
3,25
|
|
150/300 g
|
2,65
|
|
300/500 g
|
2,25
|
|
Tuýp mực ống tua ngắn Peru
|
100/200
|
1,30
|
|
200/400
|
1,60
|
|
400/600
|
1,80
|
|
Bạch tuộc Marôc đông lạnh
|
T1
|
9,50
|
|
T2
|
9
|
|
T3
|
8,50
|
|
T4
|
8,00
|
|
T5
|
7,50
|
|
T6
|
7
|
|
T7
|
6,50
|
|
T8
|
6
|
|
T9
|
5,50
|
|
Nhập khẩu mực nang muối, khô và mực sim vào EU, năm 2012
|
|
Thị trường
|
KL (tấn)
|
GT (nghìn EUR)
|
Giá (EUR/kg)
|
|
Pháp
|
528,20
|
1.640,74
|
3,11
|
|
Bỉ
|
18,60
|
93,90
|
5,05
|
|
Hà Lan
|
49,70
|
134,03
|
2,70
|
|
Đức
|
217,60
|
797,63
|
3,67
|
|
Italy
|
565,20
|
2.477,77
|
4,38
|
|
Anh
|
3,10
|
9,26
|
2,99
|
|
Ireland
|
2,10
|
19,61
|
9,34
|
|
Hy Lạp
|
157,40
|
670,83
|
4,26
|
|
Bồ Đào Nha
|
14,70
|
47,18
|
3,21
|
|
Tây Ban Nha
|
216,80
|
1.036,44
|
4,78
|
|
Thụy Điển
|
0,20
|
1,19
|
5,95
|
|
Phần Lan
|
0,20
|
1,38
|
6,90
|
|
Estonia
|
4,80
|
13,80
|
2,88
|
|
Litva
|
0,50
|
8,67
|
-
|
|
Sec
|
0,70
|
3,88
|
5,54
|
|
Slovenia
|
4,60
|
16,16
|
3,51
|
|
Sip
|
6,90
|
22,10
|
3,20
|
|
Romania
|
1,20
|
9,55
|
7,96
|
|
Xuất khẩu mực nang muối, khô và mực sim của EU, năm 2012
|
|
Nước
|
KL (tấn)
|
GT (nghìn EUR)
|
Giá (EUR/kg)
|
|
Pháp
|
2.212
|
7.886,44
|
3,57
|
|
Bỉ
|
1,20
|
4,10
|
3,42
|
|
Hà Lan
|
10,60
|
85,70
|
8,08
|
|
Đức
|
2,50
|
28,93
|
-
|
|
Italy
|
67,10
|
600,41
|
8,95
|
|
Anh
|
421,90
|
1.252,20
|
2,97
|
|
Đan Mạch
|
0,30
|
1,04
|
3,47
|
|
Hy Lạp
|
7,20
|
25,48
|
3,54
|
|
Bồ Đào Nha
|
22,00
|
109,63
|
4,98
|
|
Tây Ban Nha
|
482,30
|
1.549,74
|
3,21
|
|
Litva
|
0,10
|
3,56
|
-
|
|
Slovakia
|
0,20
|
1,30
|
6,50
|