Thị trường: Theo Hải quan Nhật Bản, tháng 5/2013 nước này NK 16.346 tấn cá ngừ tươi và đông lạnh, trị giá 9.901 triệu yên, tăng 4% về khối lượng và 10% về giá trị so với tháng 4/2013; giảm 12% về khối lượng và 19% về giá trị so với tháng 5/2012.
NK cá ngừ tươi tháng 5/2013 đạt 2.413 tấn, trị giá 2.486 triệu yên, tăng 3% về khối lượng nhưng giảm 1% về giá trị so với tháng 4/2013; giảm 14% về khối lượng nhưng tăng 4% về giá trị so với cùng kỳ năm 2012.
Tháng 5/2013, NK cá ngừ đông lạnh đạt 13.859 tấn, trị giá 7.093 triệu yên, tăng 4% về khối lượng và 15% về giá trị so với tháng 4/2013; giảm 11% về khối lượng và 26% về giá trị so với tháng 5/2012.
|
Nhập khẩu cá ngừ tươi vào Nhật Bản
|
|
Loài
|
KL (tấn)
|
Tăng, giảm (%)
|
GT (triệu yên)
|
Tăng, giảm (%)
|
|
T1-T5/2013
|
T1-T5/2012
|
T1-T5/2013
|
T1-T5/2012
|
|
Cá ngừ albacore
|
23
|
9
|
+156
|
16
|
6
|
+167
|
|
Cá ngừ vây vàng
|
4.338
|
4.180
|
+4
|
3.959
|
3.803
|
+4
|
|
Cá ngừ vằn
|
-
|
8
|
-
|
-
|
1
|
-
|
|
Cá ngừ mắt to
|
4.901
|
4.534
|
+8
|
4.591
|
4.242
|
+8
|
|
Cá ngừ vây xanh
|
1.858
|
667
|
+179
|
3.560
|
1.420
|
+151
|
|
Cá ngừ vây xanh phương nam
|
538
|
208
|
+159
|
901
|
368
|
+145
|
|
Tổng
|
11.659
|
9.606
|
+21
|
13.026
|
9.840
|
+32
|
|
Nhập khẩu cá ngừ đông lạnh vào Nhật Bản
|
|
Loài
|
KL (tấn)
|
Tăng, giảm (%)
|
GT (triệu yên)
|
Tăng, giảm (%)
|
|
T1-T5/2013
|
T1-T5/2012
|
T1-T5/2013
|
T1-T5/2012
|
|
Cá ngừ albacore
|
6.066
|
5.113
|
+19
|
1.589
|
1.452
|
+9
|
|
Cá ngừ vây vàng
|
17.163
|
20.329
|
-16
|
6.371
|
7.010
|
-9
|
|
Cá ngừ vằn
|
6.753
|
12.508
|
-46
|
1.136
|
1.795
|
-37
|
|
Cá ngừ mắt to
|
36.164
|
24.928
|
+45
|
20.715
|
19.564
|
+6
|
|
Cá ngừ vây xanh
|
1.387
|
192
|
+622
|
2.714
|
655
|
+314
|
|
Cá ngừ vây xanh phương nam
|
735
|
569
|
+29
|
876
|
1.126
|
-22
|
|
Tổng
|
68.267
|
63.639
|
+7
|
33.400
|
31.601
|
+6
|