Giá: Tại các thị trường sản phẩm tươi ở Galixia, trong tuần 7, khối lượng giao dịch cá ngừ mako vây ngắn và cá kiếm giảm. Giao dịch cá ngừ vằn và cá nhám tope giảm do nguồn cung tăng. Giao dịch cá ngừ vằn và cá nhám xanh tăng do nguồn cung giảm.
Trong tuần 8 (20 - 26/2/2012), giá CFR cá ngừ vằn cỡ >8 kg/con trên thị trường thế giới giảm xuống 2.000 USD/tấn. Giá cá ngừ vây vàng vẫn ở mức 2.200 USD/tấn.
Tại các thị trường Tây Ban Nha, giá cá ngừ vằn cỡ >1,8 kg/con vẫn ở mức 1,50 EUR/kg. Giá cá ngừ vây vàng cỡ >10 kg/con tăng lên 2,10 - 2,30 EUR/kg. Giá thăn cá ngừ vây vàng tăng và cá ngừ vằn giảm nhẹ. Giá trung bình cá kiếm nguyên con đông lạnh giảm xuống 5,40 EUR/kg.
Tại thị trường bán buôn ở Meccamađrit, giá cá ngừ, cá nhám và cá kiếm vẫn ổn định - trừ giá cá ngừ albacore bỏ đầu giảm 4% đạt 9,62 EUR/kg.
|
Giá EXW cá ngừ nguyên liệu đóng hộp, tuần 8, EUR/kg
|
|
Loài
|
Cỡ (kg/con)
|
Giá
|
|
Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)
|
< 10
|
2,30
|
|
> 10
|
1,80
|
|
Cá ngừ vằn (Katsuwonus pelamis)
|
< 1.8
|
1,80
|
|
1,8 – 3,4
|
1,50
|
|
> 3,4
|
1,30
|
|
Giá FOB thăn cá ngừ đông lạnh hấp chín, tuần 8, EUR/kg
|
|
Loài
|
Giá
|
|
Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)
|
4,65 - 6,40
|
|
Cá ngừ vằn (Katsuwonus pelamis)
|
4,10 - 4,40
|
|
Giá FOB thăn cá kiếm đông lạnh, tuần 8, EUR/kg
|
|
Sản phẩm
|
Quy cách
|
Giá
|
|
Thăn cá kiếm
|
Lột da, bỏ xương
|
7,40
|
|
“
|
Còn da, lọc xương
|
6,70
|
|
“
|
Cắt lát
|
5,20
|
|
H&G
|
25/50 kg
|
5,50
|
|
“
|
50/70 kg
|
5,50
|
|
“
|
70/100 kg
|
5,80
|
|
“
|
> 100 kg
|
6,20
|
|
Giá cá ngừ, cá kiếm tại các thị trường bán buôn, tuần 7 và 6, EUR/kg
|
|
Quy cách
|
Tuần 7
|
Tuần 6
|
Tăng, giảm (%)
|
|
Đông lạnh
|
|
Cá ngừ
|
4,11
|
4,11
|
0
|
|
Cá ngừ albacore còn đầu
|
3,50
|
3,50
|
0
|
|
Cá ngừ albacore bỏ đầu
|
4,50
|
4,50
|
0
|
|
Cá nhám tope
|
3,98
|
3,99
|
-0,13
|
|
Cá kiếm
|
7,60
|
7,62
|
-0,26
|
|
Cá nhám xanh
|
2,93
|
2,98
|
-1,54
|
|
Tươi
|
|
Cá ngừ còn đầu
|
11,05
|
11,03
|
+0,22
|
|
Cá ngừ bỏ đầu
|
6,97
|
6,97
|
0
|
|
Cá ngừ albacore còn đầu
|
5,10
|
5,22
|
-2,31
|
|
Cá ngừ albacore bỏ đầu
|
6,10
|
7,02
|
-15,22
|
|
Cá nhám tope
|
4,59
|
4,60
|
-0,34
|
|
Cá kiếm
|
11,54
|
11,31
|
+2,01
|
|
Cá ngừ mako vây ngắn
|
5,98
|
5,98
|
0
|
|
Cá nhám xanh
|
4,10
|
4,10
|
0
|