Giá: Trong tuần 51 (17 – 23/12/2012), giá cá ngừ vằn cỡ >8 kg trên thị trường thế giới dao động trong khoảng 1.900 - 2.000 USD/tấn. Giá cá ngừ vây vàng ổn định ở 3.150 USD/tấn.

Tại Tây Ban Nha, giá cá ngừ vằn giữ nguyên mức 1.800 EUR/tấn. Giá cá ngừ vây vàng cỡ >10 kg vẫn là 2.700 EUR/tấn. Giá trung bình cá kiếm nguyên con đông lạnh vẫn ở mức 6,80 EUR/kg.

Tại chợ bán buôn ở Mercamadrid, giá các loài cá ngừ, cá nhám và cá kiếm không đổi. Tại Mercabarna, giá cá ngừ tươi, cá ngừ albacore phương bắc tươi, cá nhám tope tươi và cá ngừ mako vây ngắn tươi tăng do nguồn cung giảm. Giá cá nhám tope nguyên con đông lạnh giảm do nguồn cung tăng và giá cá kiếm tươi giảm do nhu cầu thấp hơn.

Giá EXW cá ngừ nguyên liệu đóng hộp, tuần 51, EUR/kg

Loài

Cỡ (kg/con)

Giá

Cá ngừ vây vàng

< 10

2,20

> 10

2,70

Cá ngừ vằn

< 1,8

1,80

1,8 – 3,4

1,85

> 3,4

2,95

 

Giá FOB thăn cá ngừ đông lạnh hấp chín, tuần 51, EUR/kg

Loài

Giá

Cá ngừ vây vàng

6,00 - 6,50

Cá ngừ vằn

5,00 - 5,60

 

Giá FOB thăn cá kiếm đông lạnh, tuần 51, EUR/kg

Sản phẩm

Quy cách

Giá

Thăn cá kiếm

Lột da, bỏ xương

7,20

Còn da, bỏ xương

6,20

Cắt lát

5,00

H&G

25/50 kg

6,60

50/70 kg

6,80

70/100 kg

7,00

> 100 kg

7,10

 

Giá cá ngừ, cá kiếm tại các chợ bán buôn, tuần 50 (10 – 16/12/2012) và 49 (3 – 9/12/2012), EUR/kg

Sản phẩm

Tuần 50

Tuần 49

Tăng, giảm (%)

Đông lạnh

Cá ngừ

4,19

4,19

0

Cá ngừ albacore còn đầu

3,00

3,00

0

Cá ngừ albacore bỏ đầu

3,75

4,00

-6,67

Cá nhám tope

4,10

3,93

+4,07

Cá kiếm

7,46

7,46

0

Cá nhám xanh

2,86

2,86

0

Tươi

Cá ngừ còn đầu

8,55

8,10

+5,18

Cá ngừ bỏ đầu

6,31

6,59

-4,43

Cá ngừ albacore còn đầu

5,49

5,37

+2,15

Cá ngừ albacore bỏ đầu

6,35

6,56

-3,38

Cá nhám tope

4,18

3,99

+4,49

Cá kiếm

11,60

13,40

-15,57

Cá ngừ mako vây ngắn

5,43

5,43

0

Cá nhám xanh

4,10

4,10

0

Thị trường

Nhập khẩu cá ngừ vằn vào EU, T1 – T9/2012

Thị trường

KL (tấn)

GT (nghìn EUR)

Giá (EUR/kg)

Pháp

32,40

86,35

2,67

Bỉ

11,50

24,48

2,13

Hà Lan

62,30

33,97

0,55

Đức

44,70

269,38

6,03

Italy

648,60

1.277,93

1,97

Anh

26

38,65

1,49

Đan Mạch

3,30

2,59

0,78

Hy Lạp

21,80

44,80

2,06

Bồ Đào Nha

5.291,50

10.665,28

2,02

Tây Ban Nha

28.523,90

47.234,36

1,66

Thụy Điển

8,40

42,55

5,07

Phần Lan

-

0,02

-

Slovenia

0,20

0,6

3

Romania

24,3

90,37

3,72

Bulgaria

54

101,17

1,87

 

Xuất khẩu cá ngừ vằn của EU, T1 – T9/2012

Nước

KL (tấn)

GT (nghìn EUR)

Giá (EUR/kg)

Pháp

16.951,60

20.930,14

1,23

Hà Lan

15,1

60,64

4,02

Đức

2,9

7,33

2,53

Italy

0,3

1,64

5,47

Anh

-

0,02

-

Đan Mạch

4,4

19,23

4,37

Bồ Đào Nha

3,8

9,53

2,51

Tây Ban Nha

66.544

93.315,08

1,40

Thụy Điển

0,4

1,56

3,90

Sec

0,2

3,32

16,60

Báo cáo khác

Ms. Nguyễn Trang
Email: nguyentrang@vasep.com.vn
Tel: (+84-24) 37715055 - ext. 212
Fax: (+84 24) 37715084
Phone: (+84) 906 151 556