Giá: Trong tuần 50 (10 – 16/12/2012), giá cá ngừ vằn cỡ >8 kg trên thị trường thế giới dao động trong khoảng 1.900 - 2.000 USD/tấn. Giá cá ngừ vây vàng ổn định ở 3.150 USD/tấn.

Tại Tây Ban Nha, giá cá ngừ vằn giữ nguyên mức 1.800 EUR/tấn. Giá cá ngừ vây vàng cỡ >10 kg vẫn là 2.700 EUR/tấn. Giá trung bình cá kiếm nguyên con đông lạnh vẫn ở mức 6,80 EUR/kg.

Tại chợ bán buôn ở Mercamadrid, giá các loài cá ngừ, cá nhám và cá kiếm không đổi. Tại Mercabarna, giá cá ngừ tươi, cá ngừ albacore phương bắc tươi, cá kiếm tươi và cá ngừ mako vây ngắn tươi tăng. Giá cá nhám tope tươi giảm. Giá cá nhám tope đông lạnh, cá ngừ mako vây ngắn đông lạnh và cá kiếm đông lạnh vẫn ổn định.

Thị trường: Tây Ban Nha và Italy là 2 nhà NK chính cá ngừ vây vàng nguyên con đông lạnh để chế biến đóng hộp ở EU. Các nhà XK chính là Tây Ban Nha và Pháp.

Giá EXW cá ngừ nguyên liệu đóng hộp, tuần 50, EUR/kg

Loài

Cỡ (kg/con)

Giá

Cá ngừ vây vàng

< 10

2,20

> 10

2,70

Cá ngừ vằn

< 1,8

1,80

1,8 – 3,4

1,85

> 3,4

2,95

 

Giá FOB thăn cá ngừ đông lạnh hấp chín, tuần 50, EUR/kg

Loài

Giá

Cá ngừ vây vàng

6,00 - 6,50

Cá ngừ vằn

5,00 - 5,60

 

Giá FOB thăn cá kiếm đông lạnh, tuần 50, EUR/kg

Sản phẩm

Quy cách

Giá

Thăn cá kiếm

Lột da, bỏ xương

7,20

Còn da, bỏ xương

6,20

Cắt lát

5,00

H&G

25/50 kg

6,60

50/70 kg

6,80

70/100 kg

7,00

> 100 kg

7,10

 

Giá cá ngừ, cá kiếm tại các chợ bán buôn, tuần 49 (3 – 9/12/2012) và 48 (26/11 – 2/12/2012), EUR/kg

Sản phẩm

Tuần 49

Tuần 48

Tăng, giảm (%)

Đông lạnh

Cá ngừ

4,19

4,19

0

Cá ngừ albacore còn đầu

3,00

3,00

0

Cá ngừ albacore bỏ đầu

3,75

4,00

-6,67

Cá nhám tope

4,10

3,93

+4,07

Cá kiếm

7,46

7,49

-0,44

Cá nhám xanh

2,86

2,86

0

Tươi

Cá ngừ còn đầu

8,10

8,01

+1,13

Cá ngừ bỏ đầu

6,59

6,40

+2,83

Cá ngừ albacore còn đầu

5,37

4,92

+8,53

Cá ngừ albacore bỏ đầu

6,56

6,88

-4,87

Cá nhám tope

3,99

4,30

-7,84

Cá kiếm

13,40

12,31

+8,18

Cá ngừ mako vây ngắn

5,43

4,99

+8,21

Cá nhám xanh

4,10

4,10

0

 

Nhập khẩu cá ngừ vây vàng đông lạnh vào EU, T1 – T9/2012

Thị trường

KL (tấn)

GT (nghìn EUR)

Giá (EUR/kg)

Pháp

5.150,90

12.276,10

2,38

Bỉ

67,80

465,47

6,87

Luxembourg

4,40

106,25

-

Hà Lan

27,50

83,98

3,05

Đức

87,00

486,78

5,60

Italy

20.814,20

59.175,10

2,84

Anh

47,50

367,08

7,73

Ireland

2,50

2,42

0,97

Đan Mạch

0,60

2,39

3,98

Hy Lạp

63,10

312,65

4,95

Bồ Đào Nha

920,50

4.336,13

4,71

Tây Ban Nha

73.447,60

166.570,90

2,27

Thụy Điển

5,60

77,65

-

Phần Lan

0,50

1,69

3,38

Áo

2,6

59,69

-

Lithuania

3,10

14,86

4,79

Latvia

13,50

80,26

5,95

Ba Lan

2,30

16,12

7,01

Sec

10,20

160,81

-

Slovakia

2,60

38,56

-

Slovenia

1,00

9,56

9,56

Sip

3,40

37,85

-

Romania

0,40

2,93

7,33

 

Xuất khẩu cá ngừ vây vàng đông lạnh của EU, T1 – T9/2012

Nước

KL (tấn)

GT (nghìn EUR)

Giá (EUR/kg)

Pháp

28.364,40

58.587,34

2,07

Bỉ

9,30

111,41

11,98

Hà Lan

28,60

158,84

5,55

Đức

202,20

2.741,19

-

Italy

1,30

11,96

9,20

Anh

4,60

30,50

6,63

Đan Mạch

1,50

10,42

6,95

Bồ Đào Nha

196,50

603,67

3,07

Tây Ban Nha

53.288,10

100.718,07

1,89

Thụy Điển

-

0,52

-

Áo

0,8

20,21

-

Latvia

3,10

15,35

4,95

Ba Lan

-

0,03

-

Sec

2,20

36,48

-

Báo cáo khác

Ms. Nguyễn Trang
Email: nguyentrang@vasep.com.vn
Tel: (+84-24) 37715055 - ext. 212
Fax: (+84 24) 37715084
Phone: (+84) 906 151 556