Tại các thị trường sản phẩm tươi ở Galixia, Tây Ban Nha, trong tuần 5 (30/1 - 5/2/2012), giá cá ngừ vằn, cá ngừ mako vây ngắn và cá nhám xanh giảm do nguồn cung tăng. Giá cá nhám tope và cá kiếm giảm do nhu cầu thấp hơn. Giá cá ngừ albacore Đại Tây Dương tăng do nguồn cung giảm.

Tây Ban Nha

Giá: Tại các thị trường sản phẩm tươi ở Galixia, Tây Ban Nha, trong tuần 5 (30/1 - 5/2/2012), giá cá ngừ vằn, cá ngừ mako vây ngắn và cá nhám xanh giảm do nguồn cung tăng. Giá cá nhám tope và cá kiếm giảm do nhu cầu thấp hơn. Giá cá ngừ albacore Đại Tây Dương tăng do nguồn cung giảm.

Trong tuần 6 (6 - 12/2/2012), giá CFR cá ngừ vằn cỡ >8 kg trên thị trường thế giới vẫn ở mức 2.050 USD/tấn. Giá cá ngừ vây vàng tăng lên 2.200 USD/tấn.

Tại các thị trường Tây Ban Nha, giá cá ngừ vằn cỡ >1,8 kg/con tăng lên 1,50 EUR/kg. Giá cá ngừ vây vàng cỡ >10 kg/con tăng lên 2 - 2,10 EUR/kg. Giá trung bình cá kiếm nguyên con đông lạnh tăng lên 5,70 EUR/kg.

Tại thị trường bán buôn ở Meccamađrit, giá cá ngừ, cá nhám và cá kiếm vẫn ổn định - trừ giá cá kiếm giảm 4% đạt 14,90 EUR/kg. Tại Meccabacna, giá các loài được thể hiện trong bảng.

Giá EXW cá ngừ nguyên liệu đóng hộp, tuần 6, EUR/kg

Loài

Cỡ (kg/con) 

Giá

Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)

< 10

2,10

> 10

1,65

Cá ngừ vằn (Katsuwonus pelamis)

< 1.8

1,80

1,8 – 3,4

1,50

> 3,4

1,30

 

Giá FOB thăn cá ngừ đông lạnh hấp chín, tuần 6, EUR/kg

Loài

Giá

Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)

4,40 - 5,20

Cá ngừ vằn (Katsuwonus pelamis)

4,00 - 4,50

 

Giá FOB thăn cá kiếm đông lạnh, tuần 6, EUR/kg

Sản phẩm

Quy cách

Giá

Thăn cá kiếm

Lột da, bỏ xương

7,40

Còn da, lọc xương

6,70

Cắt lát

5,20

H&G

25/50 kg

5,50

50/70 kg

5,50

70/100 kg

5,80

> 100 kg

6,20

 

Giá cá ngừ, cá nhám và cá kiếm tại Meccabacna, tuần 6 và tuần 5, EUR/kg

Sản phẩm

Giá

Tăng, giảm (%)

Tuần 6

Tuần 5

Cá ngừ tươi

13,00

13,58

-4

Cá ngừ albacore phương bắc tươi

5,00

5,00

0

Cá nhám tope nguyên con đông lạnh

5,50

5,50

0

Cá nhám tope tươi

7,00

6,87

+2

Cá ngừ mako vây ngắn đông lạnh

4,20

4,20

0

Cá ngừ mako vây ngắn tươi

12,00

11,03

+9

Cá kiếm đông lạnh

9,00

9,00

0

Cá kiếm tươi 

14,00

14,38

-3

Thị trường

Nhập khẩu cá kiếm đông lạnh vào các nước EU, tháng 1- 11/2011

Thị trường

KL (tấn)

GT (nghìn EUR)

EUR/kg

Pháp

1.338

6.190

4,63

Bỉ

1.803

8.186

4,54

Lucxămbua

 

 

 

Hà Lan

13

55

4,29

Đức

32

144

4,44

Italia

11.027

64.449

5,84

Anh

12

69

5,94

Ailen

7

25

3,69

Đan Mạch

8

63

7,56

Hy Lạp

345

1.345

3,90

Bồ Đào Nha

2.068

10.036

4,85

Tây Ban Nha

6.687

32.814

4,91

Thụy Điển

4

27

7,60

Phần Lan

 

 

 

Áo

 

 

 

Extônia

 

 

 

Lituania

 

 

 

Manta

76

354

4,63

Litva

 

 

 

Ba Lan

 

 

 

Sec

0

1

-

Xlôvakia

5

5

0,99

Hunggary

 

 

 

Xlôvenia

 

 

 

Sip

102

441

4,32

Rumani

1

5

5,18

Bungari

 

 

 

 

Xuất khẩu cá kiếm đông lạnh của các nước EU, tháng 1- 11/2011

Nước

KL (tấn)

GT (nghìn EUR)

EUR/kg

Pháp

27

124

4,65

Bỉ

1.332

7.450

5,59

Lucxămbua

 

 

 

Hà Lan

32

198

6,14

Đức

1

8

8,39

Italia

370

2.135

5,77

Anh

6

70

11,10

Ailen

 

 

 

Đan Mạch

9

71

7,71

Hy Lạp

30

198

6,73

Bồ Đào Nha

736

5.073

6,89

Tây Ban Nha

6.379

38.184

5,99

Thụy Điển

 

 

 

Phần Lan

 

 

 

Áo

 

 

 

Extônia

 

 

 

Lituania

 

 

 

Manta

19

117

6,11

Litva

 

 

 

Ba Lan

 

 

 

Sec

 

 

 

Xlôvakia

 

 

 

Hunggary

 

 

 

Xlôvenia

 

 

 

Sip

 

 

 

Rumani

 

 

 

Bungari

 

 

 

Báo cáo khác

Ms. Nguyễn Trang
Email: nguyentrang@vasep.com.vn
Tel: (+84-24) 37715055 - ext. 212
Fax: (+84 24) 37715084
Phone: (+84) 906 151 556