Lượng cập cảng: Tại Mercabarna, nguồn cung cá ngừ albacore phương bắc tươi và cá nhám tope tươi tăng. Nguồn cung cá ngừ tươi, cá ngừ mako vây ngắn tươi, cá kiếm tươi, cá ngừ mako vây ngắn đông lạnh và cá nhám tope nguyên con đông lạnh giảm.
Tại Mercamadrid, nguồn cung cá ngừ albacore tươi bỏ đầu tăng mạnh nhất, cá kiếm tươi giảm mạnh nhất.
Giá: Trong tuần 48 (26/11- 2/12/2012), giá cá ngừ vằn cỡ >8 kg trên thị trường thế giới giảm xuống 2.000 USD/tấn. Giá cá ngừ vây vàng tăng lên 3.150 USD/tấn.
Tại Tây Ban Nha, giá cá ngừ vằn ổn định ở 1.800 EUR/tấn. Giá cá ngừ vây vàng cỡ >10 kg tăng lên 2.700 EUR/tấn. Ngành đồ hộp cá ngừ giảm mua cá ngừ nguyên liệu do chờ giá giảm thêm. Giá trung bình cá kiếm nguyên con đông lạnh vẫn ở mức 6,80 EUR/kg.
Tại chợ bán buôn ở Mercamadrid, giá cá ngừ tươi và cá ngừ albacore tươi tăng. Giá các loài cá ngừ, cá nhám và cá kiếm còn lại vẫn ổn định. Tại Mercabarna, giá cá ngừ tươi, cá ngừ albacore phương bắc tươi và cá ngừ mako vây ngắn tươi giảm. Giá cá nhám tope tươi và nguyên con đông lạnh, cá kiếm tươi tăng. Giá cá ngừ mako vây ngắn đông lạnh và cá kiếm đông lạnh vẫn ổn định.
|
Lượng cập cảng ở Mercamadrid tuần 47 (19 – 25/11/2012) và 46 (12 – 18/11/2012)
|
|
Quy cách
|
Sản phẩm
|
KL (kg)
|
Tăng, giảm (%)
|
|
Tuần 47
|
Tuần 46
|
|
Đông lạnh
|
Cá ngừ bonito còn da
|
12.800
|
4.960
|
+158
|
|
Đông lạnh
|
Cá ngừ bonito bỏ da
|
3.200
|
1.240
|
+158
|
|
Đông lạnh
|
Cá nhám tope
|
0
|
0
|
-
|
|
Đông lạnh
|
Cá ngừ mako vây ngắn
|
0
|
0
|
-
|
|
Đông lạnh
|
Cá kiếm
|
12.750
|
12.500
|
+2
|
|
Đông lạnh
|
Cá nhám xanh
|
0
|
0
|
-
|
|
Tươi
|
Cá ngừ còn da
|
8.513
|
4.321
|
+97
|
|
Tươi
|
Cá ngừ bỏ da
|
25.542
|
12.960
|
+97
|
|
Tươi
|
Cá ngừ bonito còn da
|
1.469
|
5.917
|
-75
|
|
Tươi
|
Cá ngừ bonito bỏ da
|
2.730
|
10.988
|
-75
|
|
Tươi
|
Cá nhám tope
|
3.300
|
1.920
|
+72
|
|
Tươi
|
Cá ngừ mako vây ngắn
|
1.800
|
5.000
|
-64
|
|
Tươi
|
Cá kiếm
|
10.736
|
22.134
|
-51
|
|
Tươi
|
Cá nhám xanh
|
1.000
|
1.200
|
-17
|
|
Giá EXW cá ngừ nguyên liệu đóng hộp, tuần 48, EUR/kg
|
|
Loài
|
Cỡ (kg/con)
|
Giá
|
|
Cá ngừ vây vàng
|
< 10
|
2,20
|
|
> 10
|
2,70
|
|
Cá ngừ vằn
|
< 1,8
|
1,80
|
|
1,8 – 3,4
|
1,85
|
|
> 3,4
|
2,95
|
|
Giá FOB thăn cá ngừ đông lạnh hấp chín, tuần 48, EUR/kg
|
|
Loài
|
Giá
|
|
Cá ngừ vây vàng
|
6,00 - 6,50
|
|
Cá ngừ vằn
|
5,00 - 5,60
|
|
Giá FOB thăn cá kiếm đông lạnh, tuần 48, EUR/kg
|
|
Sản phẩm
|
Quy cách
|
Giá
|
|
Thăn cá kiếm
|
Lột da, bỏ xương
|
7,20
|
|
“
|
Còn da, bỏ xương
|
6,20
|
|
“
|
Cắt lát
|
5,00
|
|
H&G
|
25/50 kg
|
6,60
|
|
“
|
50/70 kg
|
6,80
|
|
“
|
70/100 kg
|
7,00
|
|
“
|
> 100 kg
|
7,10
|
|
Giá cá ngừ, cá kiếm tại các chợ bán buôn, tuần 47 và 46, EUR/kg
|
|
Sản phẩm
|
Tuần 47
|
Tuần 46
|
Tăng, giảm (%)
|
|
Đông lạnh
|
|
Cá ngừ
|
4,19
|
4,27
|
-1,9
|
|
Cá ngừ albacore còn đầu
|
3,00
|
3,00
|
0
|
|
Cá ngừ albacore bỏ đầu
|
4,00
|
4,00
|
0
|
|
Cá nhám tope
|
3,93
|
3,60
|
+8,47
|
|
Cá kiếm
|
7,50
|
7,50
|
-0,05
|
|
Cá nhám xanh
|
2,86
|
2,86
|
0
|
|
Tươi
|
|
Cá ngừ còn đầu
|
8,24
|
8,67
|
-5,15
|
|
Cá ngừ bỏ đầu
|
6,40
|
6,31
|
+1,46
|
|
Cá ngừ albacore còn đầu
|
4,99
|
4,89
|
+1,91
|
|
Cá ngừ albacore bỏ đầu
|
7,01
|
6,87
|
+2,05
|
|
Cá nhám tope
|
4,19
|
4,28
|
-2,14
|
|
Cá kiếm
|
12,42
|
12,32
|
+0,75
|
|
Cá ngừ mako vây ngắn
|
5,11
|
5,53
|
-8,07
|
|
Cá nhám xanh
|
4,10
|
4,10
|
0
|
Thị trường: Chín tháng đầu năm 2012, Tây Ban Nha và Italy là những nhà NK chính cá ngừ vây vàng tại EU. Tây Ban Nha và Pháp là những nhà XK chính.
|
Nhập khẩu cá ngừ vây vàng đông lạnh vào EU, T1 – T9/2012
|
|
Thị trường
|
KL (tấn)
|
GT (nghìn EUR)
|
Giá (EUR/kg)
|
|
Pháp
|
5.150,90
|
12.276,10
|
2,38
|
|
Bỉ
|
67,80
|
465,47
|
6,87
|
|
Luxembourg
|
4,40
|
106,25
|
-
|
|
Hà Lan
|
27,50
|
83,98
|
3,05
|
|
Đức
|
87
|
486,78
|
5,60
|
|
Italy
|
20.814,20
|
59.175,10
|
2,84
|
|
Anh
|
47,50
|
367,08
|
7,73
|
|
Ireland
|
2,50
|
2,42
|
0,97
|
|
Đan Mạch
|
0,60
|
2,39
|
3,98
|
|
Hy Lạp
|
63,10
|
312,65
|
4,95
|
|
Bồ Đào Nha
|
920,50
|
4.336,13
|
4,71
|
|
Tây Ban Nha
|
73.447,60
|
166.570,90
|
2,27
|
|
Thụy Điển
|
5,60
|
77,65
|
-
|
|
Phần Lan
|
0,50
|
1,69
|
3,38
|
|
Áo
|
2,6
|
59,69
|
-
|
|
Lithuania
|
3,10
|
14,86
|
4,79
|
|
Latvia
|
13,50
|
80,26
|
5,95
|
|
Ba Lan
|
2,30
|
16,12
|
7,01
|
|
Sec
|
10,20
|
160,81
|
-
|
|
Slovakia
|
2,60
|
38,56
|
-
|
|
Slovenia
|
1
|
9,56
|
9,56
|
|
Sip
|
3,40
|
37,85
|
-
|
|
Romania
|
0,40
|
2,93
|
7,33
|
|
Xuất khẩu cá ngừ vây vàng đông lạnh của EU, T1 – T9/2012
|
|
Nước
|
KL (tấn)
|
GT (nghìn EUR)
|
Giá (EUR/kg)
|
|
Pháp
|
28.364,40
|
58.587,34
|
2,07
|
|
Bỉ
|
9,30
|
111,41
|
-
|
|
Hà Lan
|
28,60
|
158,84
|
5,55
|
|
Đức
|
202,20
|
2.741,19
|
-
|
|
Italy
|
1,30
|
11,96
|
9,20
|
|
Anh
|
4,60
|
30,50
|
6,63
|
|
Đan Mạch
|
1,50
|
10,42
|
6,95
|
|
Bồ Đào Nha
|
196,50
|
603,67
|
3,07
|
|
Tây Ban Nha
|
53.288,10
|
100.718,07
|
1,89
|
|
Thụy Điển
|
-
|
0,52
|
-
|
|
Áo
|
0,8
|
20,21
|
-
|
|
Latvia
|
3,10
|
15,35
|
4,95
|
|
Ba Lan
|
-
|
0,03
|
-
|
|
Sec
|
2,20
|
36,48
|
-
|