Giá: Trong tuần 45 (5 - 11/11/2012), giá cá ngừ vằn cỡ >8 kg trên thị trường thế giới vẫn ở mức 2.400 USD/tấn. Giá cá ngừ vây vàng cũng ổn định ở 2.500 USD/tấn.

Tại Tây Ban Nha, giá cá ngừ vằn ổn định từ 1.850 – 1.870 EUR/tấn. Giá cá ngừ vây vàng >10 kg giữ nguyên ở mức 2.500 – 2.550 EUR/tấn. Giá trung bình cá kiếm nguyên con đông lạnh duy trì ở mức 5,40 EUR/kg.

Tại chợ bán buôn ở Mercamadrid, giá các loài cá ngừ, cá nhám và cá kiếm vẫn ổn định.

Thị trường: Bảy tháng đầu năm 2012, NK cá ngừ vằn vào Tây Ban Nha giảm trên 2.000 tấn nhưng XK giảm trên 12.000 tấn, chủ yếu do XK sang Thái Lan giảm.

Giá EXW cá ngừ nguyên liệu đóng hộp, tuần 45, EUR/kg

Loài

Cỡ (kg/con)

Giá

Cá ngừ vây vàng

< 10

2,05

> 10

2,50

Cá ngừ vằn

< 1,8

1,75

1,8 – 3,4

1,85

> 3,4

2,95

 

Giá FOB thăn cá ngừ đông lạnh hấp chín, tuần 45, EUR/kg

Loài

Giá

Cá ngừ vây vàng

6,00 - 6,50

Cá ngừ vằn

5,00 - 5,60

 

Giá FOB thăn cá kiếm đông lạnh, tuần 45, EUR/kg

Sản phẩm

Quy cách

Giá

Thăn cá kiếm

Lột da, bỏ xương

7,20

Còn da, bỏ xương

6,20

Cắt lát

5,00

H&G

25/50 kg

5,30

50/70 kg

5,40

70/100 kg

5,50

> 100 kg

5,70

 

Giá cá ngừ, cá kiếm tại các chợ bán buôn, tuần 44 (29/10 – 4/11/2012) và tuần 43 (22 – 28/10/2012), EUR/kg

Sản phẩm

Tuần 44

Tuần 43

Tăng, giảm (%)

Đông lạnh

Cá ngừ

4,35

4,35

0

Cá ngừ albacore còn đầu

3,00

3,00

0

Cá ngừ albacore bỏ đầu

4,00

4,00

0

Cá nhám tope

3,27

3,27

0

Cá kiếm

7,48

7,45

0,37

Cá nhám xanh

2,87

2,87

0

Tươi

Cá ngừ còn đầu

8,58

8,41

1,95

Cá ngừ bỏ đầu

5,88

5,88

0

Cá ngừ albacore còn đầu

4,44

4,41

0,67

Cá ngừ albacore bỏ đầu

6,32

6,41

-1,46

Cá nhám tope

4,35

4,31

1,07

Cá kiếm

12,10

12,35

-2,01

Cá ngừ mako vây ngắn

5,75

6,00

-4,35

Cá nhám xanh

4,10

4,10

0

 

Nhập khẩu cá ngừ vằn đông lạnh vào Tây Ban Nha, tấn

Xuất xứ

Tháng 1- Tháng 7

2012 so với 2011 (%)

2012

2011

Antilles (Hà Lan)

3.661

4.769

-23

Brazil

4.517

2.736

+65

Panama

3.286

3.832

-14

Green Cape

1.969

3.061

-36

Guatemala

1.747

1.619

+8

Senegal

1.718

897

+92

Các nước chưa cụ thể

269

1.004

-73

Pháp

719

437

+65

Hàn Quốc

 

755

-

Belice

335

350

-4

Hà Lan

122

509

-76

Seychelles

232

178

+30

Morocco

230

145

+58

Bồ Đào Nha

169

197

-14

Santa Elena

3

314

-99

Các nước khác

53

297

-82

Tổng

19.030

21.100

-10

 

Xuất khẩu cá ngừ vằn đông lạnh của Tây Ban Nha, tấn

Thị trường

Tháng 1- Tháng 7

2012 so với 2011 (%)

2012

2011

Ecuador

14.437

14.912

-3

Thái Lan

6.082

14.615

-58

Mauritius

8.103

10.903

-26

Seychelles

9.194

8.554

+7

Bờ biển Ngà

4.823

4.269

+13

Bồ Đào Nha

4.301

4.644

-7

Madagascar

4.726

2.374

+99

Iran

2.708

2.601

+4

Tunisia

525

1.567

-66

Thổ Nhĩ Kỳ

645

1.009

-36

Ghana

31

1.276

-98

Pháp

1.033

123

+741

Mexico

 

1.093

-

Algeria

 

1.041

-

Morocco

 

676

-

El Salvador

507

 

 

Các nước khác

121

158

-24

Tổng

57.237

69.814

-18

Báo cáo khác

Ms. Nguyễn Trang
Email: nguyentrang@vasep.com.vn
Tel: (+84-24) 37715055 - ext. 212
Fax: (+84 24) 37715084
Phone: (+84) 906 151 556