Lượng cập cảng: Trong tuần 40 (1 – 7/10/2012), dự kiến có 6 tàu khai thác cá kiếm cập cảng Vigo với 240 tấn.
Tại Mercabarna, lượng cá ngừ mako vây ngắn tươi, cá kiếm tươi và đông lạnh giảm. Lượng cá ngừ tươi, cá ngừ bonito phương bắc tươi, cá nhám tope tươi và đông lạnh, cá ngừ mako vây ngắn đông lạnh tăng.
Tại Mercamadrid, nguồn cung hầu hết các loại cá ngừ, cá nhám, cá kiếm giảm. Cá ngừ albacore đông lạnh, cá nhám tope tươi, cá ngừ mako vây ngắn đông lạnh giảm mạnh nhất.
Giá: Trong tuần 40, giá cá ngừ vằn cỡ >8kg trên thị trường thế giới giữ mức 2.300 – 2.350 USD/tấn. Giá cá ngừ vây vàng từ Seychelles và Abidjan ở mức 2.500 USD /tấn.
Tại Tây Ban Nha, giá cá ngừ vằn vẫn khoảng 1.900 EUR/tấn. Giá cá ngừ vây vàng cỡ >10kg là 2.700 EUR/tấn. Giá trung bình cá kiếm nguyên con đông lạnh vẫn đứng mức 5,4 USD/kg
Tại chợ bán buôn ở Mercamadrid, giá cá ngừ tươi tăng, cá ngừ albacore giảm. Hầu hết giá các loài cá ngừ, cá kiếm và cá nhám còn lại vẫn ổn định.
Tại Mercabarna, giá cá ngừ tươi, cá nhám tope tươi và đông lạnh tăng. Cá ngừ albacore phương bắc tươi, cá ngừ mako vây ngắn và cá kiếm tươi giảm giá. Cá mako vây ngắn và cá kiếm đông lạnh vẫn giữ giá.
|
Giá EXW cá ngừ nguyên liệu đóng hộp, tuần 40, EUR/kg
|
|
Loài
|
Cỡ (kg/con)
|
Giá
|
|
Cá ngừ vây vàng
|
< 10
|
2,20
|
|
> 10
|
2,65
|
|
Cá ngừ vằn
|
< 1.8
|
1,80
|
|
1,8 – 3,4
|
1,90
|
|
> 3,4
|
2,00
|
|
Giá FOB thăn cá ngừ đông lạnh hấp chín, tuần 40, EUR/kg
|
|
Loài
|
Giá
|
|
Cá ngừ vây vàng
|
6,00 - 6,50
|
|
Cá ngừ vằn
|
5,00 - 5,60
|
|
Giá FOB thăn cá kiếm đông lạnh, tuần 40, EUR/kg
|
|
Loài
|
Quy cách
|
Giá
|
|
Thăn cá kiếm
|
Lột da, bỏ xương
|
7,20
|
|
“
|
Còn da, bỏ xương
|
6,20
|
|
“
|
Cắt lát
|
5,00
|
|
H&G
|
25/50 kg
|
5,30
|
|
“
|
50/70 kg
|
5,40
|
|
“
|
70/100 kg
|
5,50
|
|
“
|
>100 kg
|
5,70
|
|
Giá cá ngừ, cá kiếm tại các chợ bán buôn, tuần 39 (24 – 30/9) và 38 (17 – 23/9), EUR/kg
|
|
Sản phẩm
|
Tuần 39
|
Tuần 38
|
Tăng, giảm (%)
|
|
Đông lạnh
|
|
Cá ngừ
|
4,35
|
4,48
|
-3,02
|
|
Cá ngừ albacore còn đầu
|
3,00
|
3,00
|
0
|
|
Cá ngừ albacore bỏ đầu
|
4,00
|
4,00
|
0
|
|
Cá nhám tope
|
3,43
|
3,43
|
0
|
|
Cá kiếm
|
7,40
|
7,40
|
0
|
|
Cá nhám xanh
|
2,91
|
2,91
|
0
|
|
Tươi
|
|
Cá ngừ còn đầu
|
7,76
|
7,72
|
+0,45
|
|
Cá ngừ bỏ đầu
|
5,96
|
6,21
|
-4,19
|
|
Cá ngừ albacore còn đầu
|
4,63
|
4,91
|
-6,23
|
|
Cá ngừ albacore bỏ đầu
|
6,78
|
7,05
|
-4
|
|
Cá nhám tope
|
4,39
|
4,24
|
+3,28
|
|
Cá kiếm
|
13,26
|
13,72
|
-3,50
|
|
Cá ngừ mako vây ngắn
|
5,75
|
5,75
|
0
|
|
Cá nhám xanh
|
4,10
|
4,10
|
0
|
Thị trường: Bảy tháng đầu năm 2012, các nhà NK chính cá ngừ vằn đông lạnh trong khối EU là Tây Ban Nha và Italy. Các nhà XK chính là Tây Ban Nha và Pháp.
|
Nhập khẩu cá ngừ vây vàng đông lạnh vào EU, T1 – T7/2012
|
|
Thị trường
|
KL (tấn)
|
GT (nghìn EUR)
|
Giá (EUR /kg)
|
|
Pháp
|
3.306,70
|
7.595,61
|
2,30
|
|
Bỉ
|
41,40
|
252,31
|
6,09
|
|
Luxembourg
|
3,60
|
86,40
|
24,00
|
|
Hà Lan
|
23,90
|
74,87
|
3,13
|
|
Đức
|
56,00
|
337,51
|
6,03
|
|
Italy
|
16.083,70
|
43.986,50
|
2,73
|
|
Anh
|
25,40
|
149,18
|
5,87
|
|
Ireland
|
2,50
|
2,42
|
0,97
|
|
Đan Mạch
|
0,00
|
0,19
|
-
|
|
Hy Lạp
|
62,70
|
311,00
|
4,96
|
|
Bồ Đào Nha
|
780,80
|
3.414,13
|
4,37
|
|
Tây Ban Nha
|
50.788,00
|
110.009,12
|
2,17
|
|
Thụy Điển
|
4,90
|
64,47
|
13,16
|
|
Phần Lan
|
0,30
|
1,15
|
3,83
|
|
Áo
|
1,3
|
29,86
|
22,97
|
|
Lithuania
|
2,90
|
13,43
|
4,63
|
|
Latvia
|
13,50
|
80,26
|
5,95
|
|
Ba Lan
|
1,70
|
9,49
|
5,58
|
|
Sec
|
9,00
|
120,67
|
13,41
|
|
Slovakia
|
1,70
|
27,49
|
16,17
|
|
Slovenia
|
0,90
|
8,39
|
9,32
|
|
Sip
|
3,20
|
36,22
|
11,32
|
|
Xuất khẩu cá ngừ vây vàng đông lạnh của EU, T1 – T7/2012
|
|
Nước
|
KL (tấn)
|
GT (nghìn EUR)
|
Giá (EUR /kg)
|
|
Pháp
|
24.095,20
|
48.533,56
|
2,01
|
|
Bỉ
|
6,80
|
80,18
|
11,79
|
|
Hà Lan
|
26,10
|
142,33
|
5,45
|
|
Đức
|
120,00
|
1.529,07
|
12,74
|
|
Italy
|
0,80
|
8,27
|
10,34
|
|
Anh
|
1,00
|
8,50
|
8,50
|
|
Đan Mạch
|
1,10
|
7,21
|
6,55
|
|
Bồ Đào Nha
|
166,20
|
545,20
|
3,28
|
|
Tây Ban Nha
|
47.482,30
|
88.151,08
|
1,86
|
|
Thụy Điển
|
0,00
|
0,52
|
-
|
|
Áo
|
0,5
|
12,14
|
24,28
|
|
Latvia
|
3,00
|
14,72
|
4,91
|
|
Ba Lan
|
0,00
|
0,03
|
-
|
|
Sec
|
1,70
|
29,09
|
17,11
|