Giá: Trong tuần 4 (21 – 27/1/2013), giá cá ngừ vằn cỡ >8 kg trên thế giới dao động trong khoảng 1.950 - 2.000 USD/tấn. Giá cá ngừ vây vàng ở Ecuador ổn định là 2.050 - 2.150 USD/tấn.

Ở Tây Ban Nha, giá cá ngừ vằn vẫn ở mức 1.700 EUR/tấn. Giá cá ngừ vây vàng trên 10 kg giảm xuống 2.650 EUR/tấn. Giá trung bình cá kiếm nguyên con đông lạnh giảm xuống 4,80 EUR/kg.

Tại Mercabarna, giá cá ngừ tươi giảm do nhu cầu thấp hơn. Giá cá ngừ mako vây ngắn tươi giảm do nguồn cung tăng. Giá cá nhám tope tươi và cá nhám tope đông lạnh tăng do nguồn cung giảm. Giá các loài cá ngừ, cá nhám và cá kiếm còn lại không đổi. Tại Mercamadrid, giá tất cả các loài cá ngừ, cá nhám và cá kiếm ổn định.

Giá EXW cá ngừ nguyên liệu đóng hộp, tuần 4, EUR/kg

Loài

Cỡ (kg/con)

Giá

Cá ngừ vây vàng

< 10

2,05

> 10

2,65

Cá ngừ vằn

< 1,8

1,65

1,8 – 3,4

1,70

> 3,4

2,90

 

Giá FOB thăn cá ngừ đông lạnh hấp chín, tuần 4, EUR/kg

Loài

Giá

Cá ngừ vây vàng

6,50 - 6,70

Cá ngừ vằn

5,10 - 5,50

 

Giá FOB thăn cá kiếm đông lạnh, tuần 4, EUR/kg

Sản phẩm

Quy cách

Giá

Thăn cá kiếm

Lột da, bỏ xương

7,20

Còn da, bỏ xương

6,20

Cắt lát

5,00

H&G

25/50 kg

4,60

50/70 kg

4,80

70/100 kg

5,00

> 100 kg

5,10

 

Giá cá ngừ, cá kiếm tại các chợ bán buôn, tuần 3 (14 – 20/1/2013) và tuần 2 (7 – 13/1/2013), EUR/kg

Sản phẩm

Tuần 3

Tuần 2

Tăng, giảm (%)

Đông lạnh

Cá ngừ

4,21

4,21

0

Cá ngừ albacore nguyên con

3,30

3,00

+9,09

Cá ngừ albacore bỏ đầu

3,90

3,75

+3,85

Cá nhám tope

4,10

3,93

+4,07

Cá kiếm

7,67

7,67

0

Cá nhám xanh

2,86

2,86

0

Tươi

Cá ngừ nguyên con

9,24

12,58

-36,05

Cá ngừ bỏ đầu

8,05

8,30

-3,1

Cá ngừ albacore nguyên con

5,91

4,68

+20,67

Cá ngừ albacore bỏ đầu

8,61

6,31

+26,66

Cá nhám tope

4,62

4,62

0

Cá kiếm

12,54

13,53

-7,90

Cá ngừ mako vây ngắn

5,43

5,05

+7,06

Cá nhám xanh

4,10

4,10

0

Thị trường

Nhập khẩu cá ngừ vây vàng vào EU, T1 – T11/2012

Thị trường

KL (tấn)

GT (nghìn EUR)

Giá (EUR/kg)

Pháp

6.350,70

15.538,69

2,45

Bỉ

119,70

747,05

6,24

Luxembourg

4,90

119,50

-

Hà Lan

45,60

177,48

3,89

Đức

78,10

501,29

6,42

Italy

24.666,60

72.418,83

2,94

Anh

54,10

492,38

9,10

Ireland

2,50

2,42

-

Đan Mạch

2,20

8,42

3,83

 

 

Xuất khẩu cá ngừ vây vàng của EU, T1 – T11/2012

Nước

KL (tấn)

GT (nghìn EUR)

Giá (EUR/kg)

Pháp

40.827

83.423,19

2,04

Bỉ

12

143,81

11,98

Hà Lan

37

227,32

6,14

Đức

215,30

2.943,95

13,67

Italy

1,70

14,65

8,62

Anh

6,10

38,57

6,32

Đan Mạch

9,40

119,15

12,68

Bồ Đào Nha

208,20

642,82

3,09

Tây Ban Nha

70.601,20

138.485,09

1,96

Thụy Điển

-

0,52

-

Áo

1,2

29,09

24,24

Báo cáo khác

Ms. Nguyễn Trang
Email: nguyentrang@vasep.com.vn
Tel: (+84-24) 37715055 - ext. 212
Fax: (+84 24) 37715084
Phone: (+84) 906 151 556