Giá: Trong tuần 3 (14 – 20/1/2013), giá cá ngừ vằn cỡ >8 kg trên thế giới dao động trong khoảng 1.950 - 2.000 USD/tấn do sản lượng khai thác ở Trung Tây Thái Bình Dương giảm.
Giá cá ngừ vây vàng ổn định mức 2.050 - 2.150 USD/tấn ở Ecuador. Tại Seychelles, giá FOB đạt khoảng 1.740 EUR/tấn. Tại Abidjian, giá EXW khoảng 1.640 EUR/tấn.
Tại Tây Ban Nha, giá cá ngừ vằn ở mức 1.700 EUR/tấn. Giá cá ngừ vây vàng trên 10 kg giảm còn 2.650 EUR/tấn vì nhu cầu thấp hơn do ngành cá ngừ đồ hộp tạm ngừng hoạt động trong mùa Giáng sinh. Giá trung bình cá kiếm nguyên con đông lạnh vẫn là 6,80 EUR/kg.
Tại Mercabarna, giá cá ngừ tươi, cá ngừ albacore phương bắc tươi và cá nhám tope nguyên con đông lạnh giảm. Giá cá nhám tope tươi, cá ngừ mako vây ngắn tươi và cá kiếm tươi tăng. Giá cá ngừ mako vây ngắn đông lạnh và cá kiếm đông lạnh vẫn ổn định. Tại Mercamadrid, giá các loài cá ngừ, cá nhám và cá kiếm vẫn ổn định.
|
Giá EXW cá ngừ nguyên liệu đóng hộp, tuần 3, EUR/kg
|
|
Loài
|
Cỡ (kg/con)
|
Giá
|
|
Cá ngừ vây vàng
|
< 10
|
2,05
|
|
> 10
|
2,65
|
|
Cá ngừ vằn
|
< 1,8
|
1,65
|
|
1,8 – 3,4
|
1,70
|
|
> 3,4
|
2,90
|
|
Giá FOB thăn cá ngừ đông lạnh hấp chín, tuần 3, EUR/kg
|
|
Loài
|
Giá
|
|
Cá ngừ vây vàng
|
6,50 - 6,70
|
|
Cá ngừ vằn
|
5,10 - 5,50
|
|
Giá FOB thăn cá kiếm đông lạnh, tuần 3, EUR/kg
|
|
Sản phẩm
|
Quy cách
|
Giá
|
|
Thăn cá kiếm
|
Lột da, bỏ xương
|
7,20
|
|
“
|
Còn da, bỏ xương
|
6,20
|
|
“
|
Cắt lát
|
5,00
|
|
H&G
|
25/50 kg
|
6,60
|
|
“
|
50/70 kg
|
6,80
|
|
“
|
70/100 kg
|
7,00
|
|
“
|
> 100 kg
|
7,10
|
|
Giá cá ngừ, cá kiếm tại các chợ bán buôn, tuần 2 (7 – 13/1/2013) và tuần 1 (31/12/2012 – 6/1/2013), EUR/kg
|
|
Sản phẩm
|
Tuần 2
|
Tuần 1
|
Tăng, giảm (%)
|
|
Đông lạnh
|
|
Cá ngừ
|
4,21
|
4,21
|
0
|
|
Cá ngừ albacore nguyên con
|
3,00
|
3,00
|
0
|
|
Cá ngừ albacore bỏ đầu
|
3,75
|
3,75
|
0
|
|
Cá nhám tope
|
3,93
|
4,10
|
-4,24
|
|
Cá kiếm
|
7,67
|
7,67
|
-0,04
|
|
Cá nhám xanh
|
2,86
|
2,86
|
0
|
|
Tươi
|
|
Cá ngừ nguyên con
|
12,58
|
11,93
|
+5,12
|
|
Cá ngừ bỏ đầu
|
8,30
|
8,00
|
+3,61
|
|
Cá ngừ albacore nguyên con
|
4,68
|
6,54
|
-39,71
|
|
Cá ngừ albacore bỏ đầu
|
6,31
|
8,62
|
-36,44
|
|
Cá nhám tope
|
4,62
|
4,53
|
+2,01
|
|
Cá kiếm
|
13,53
|
11,81
|
+12,77
|
|
Cá ngừ mako vây ngắn
|
5,05
|
5,05
|
0
|
|
Cá nhám xanh
|
4,10
|
4,10
|
0
|