Giá: Giá cá ngừ vằn đông lạnh cỡ > 1,8 kg trên thị trường thế giới ở mức 1.950 USD/tấn. Tại Tây Ban Nha, giá CFR cá ngừ vằn (nguyên liệu đóng hộp) ổn định do nhu cầu thấp và đạt 1.800 EUR/tấn. Giá cá ngừ vây vàng cỡ >10 kg là 2.550 EUR/tấn.

Tại Mercabarna, duy nhất giá cá ngừ tươi giảm trên 1 EUR với mức giảm 1,71 EUR/kg. Tại chợ bán buôn ở Mercamadrid, giá cá ngừ tươi, cá ngừ albacore tươi và cá kiếm giảm. Giá các loài cá ngừ, cá nhám và cá kiếm còn lại vẫn ổn định.

Giá EXW cá ngừ nguyên liệu đóng hộp, tuần 29, EUR/kg

Loài

Cỡ (kg/con)

Giá

Cá ngừ vây vàng

< 10

2,30

> 10

2,50

Cá ngừ vằn

< 1,8

1,70

1,8 – 3,4

1,80

> 3,4

2,95

 

Giá FOB thăn cá ngừ đông lạnh hấp chín, tuần 29, EUR/kg

Loài

Giá

Cá ngừ vây vàng

8,10 - 8,40

Cá ngừ vằn

6,20 - 6,50

 

Giá FOB thăn cá kiếm đông lạnh, tuần 29, EUR/kg

Sản phẩm

Quy cách

Giá

Thăn cá kiếm

Lột da, bỏ xương

7,20

Còn da, bỏ xương

6,20

Cắt lát

5,00

H&G

25/50 kg

4,85

50/70 kg

5,10

70/100 kg

5,20

> 100 kg

5,25

 

Giá cá ngừ, cá nhám và cá kiếm tại Meccabacna, tuần 28 (8 – 14/7/2013) và 27 (1 - 7/7/2013), EUR/kg

Sản phẩm

Giá

Tăng, giảm (%)

Tuần 28

Tuần 27

Cá ngừ tươi

12

13,71

-12

Cá ngừ albacore phương bắc tươi

5,52

5,82

-5

Cá nhám tope nguyên con đông lạnh

4,69

4,77

-2

Cá nhám tope tươi

6,42

5,83

+10

Cá ngừ mako vây ngắn đông lạnh

4,75

4,75

0

Cá ngừ mako vây ngắn tươi

11,05

11,81

-6

Cá kiếm đông lạnh

9,25

9,25

0

Cá kiếm tươi 

15,89

16,09

-1

Thị trường

Nhập khẩu cá kiếm đông lạnh vào EU, T1 – T5/2013

Thị trường

KL (tấn)

GT (nghìn EUR)

Giá (EUR/kg)

Pháp

1.602

7.754,38

4,84

Đức

17,40

78,70

4,52

Italy

3.625,10

16.674,61

4,60

Hy Lạp

111,60

368,34

3,30

Bồ Đào Nha

1.909

7.780,79

4,08

Tây Ban Nha

2.734,60

10.736,55

3,93

Sip

15,20

64,48

4,24

Romania

16,40

18,50

1,13

 

Xuất khẩu cá kiếm đông lạnh của EU, T1 – T5/2013

Nước

KL (tấn)

GT (nghìn EUR)

Giá (EUR/kg)

Pháp

1.118,40

5.249,88

4,69

Hà Lan

5,70

40,02

7,02

Italy

81,80

371,47

4,54

Hy Lạp

3

20,67

6,89

Bồ Đào Nha

2.935,40

11.458,78

3,90

Tây Ban Nha

2.035,40

9.496,36

4,67

Báo cáo khác

Ms. Nguyễn Trang
Email: nguyentrang@vasep.com.vn
Tel: (+84-24) 37715055 - ext. 212
Fax: (+84 24) 37715084
Phone: (+84) 906 151 556