Lượng cập cảng: Tại Mercabarna, trong tuần 26 (24- 30/6/2013), lượng cập cảng cá ngừ tươi tăng 10%, lượng cập cảng cá ngừ albacore phương bắc giảm 39%, cá ngừ mako vây ngắn đông lạnh giảm 29%. Lượng cập cảng các loài cá ngừ, cá nhám và cá kiếm dao động nhẹ.
Tại Mercamadrid, lượng cập cảng cá ngừ albacore đông lạnh và cá ngừ tươi giảm mạnh nhất. Lượng cập cảng cá kiếm đông lạnh và cá kiếm tươi tăng mạnh nhất.
Giá: Giá cá ngừ vằn đông lạnh > 1,8 kg trên thị trường thế giới giảm xuống 1.950 USD/tấn.
Tại Tây Ban Nha, giá CFR cá ngừ vằn (nguyên liệu chế biến cá ngừ hộp) vẫn ở mức 1.800 EUR/tấn. Giá cá ngừ vây vàng >10 kg dao động trong khoảng 2.500 – 2.600 EUR/tấn. Giá trung bình cá ngừ albacore tươi giảm còn 1,80 EUR/kg.
Tại chợ bán buôn Mercabarna, giá cá nhám tope tươi và cá ngừ albacore phương bắc tươi giảm mạnh nhất. Giá các loài còn lại dao động dưới 1 EUR/kg.
Tại Mercamadrid, giá các loài cá ngừ tươi bỏ đầu, cá ngừ albacore tươi nguyên con giảm do nguồn cung tăng. Giá cá kiếm tươi giảm do nhu cầu thấp hơn.
|
Giá EXW cá ngừ nguyên liệu đóng hộp, tuần 27, EUR/kg
|
|
Loài
|
Cỡ (kg/con)
|
Giá
|
|
Cá ngừ vây vàng
|
< 10
|
2,30
|
|
> 10
|
2,50
|
|
Cá ngừ vằn
|
< 1,8
|
1,70
|
|
1,8 – 3,4
|
1,80
|
|
> 3,4
|
2,95
|
|
Giá FOB thăn cá ngừ đông lạnh hấp chín, tuần 27, EUR/kg
|
|
Loài
|
Giá
|
|
Cá ngừ vây vàng
|
8,10 - 8,40
|
|
Cá ngừ vằn
|
6,20 - 6,50
|
|
Giá FOB thăn cá kiếm đông lạnh, tuần 27, EUR/kg
|
|
Sản phẩm
|
Quy cách
|
Giá
|
|
Thăn cá kiếm
|
Lột da, bỏ xương
|
7,20
|
|
“
|
Còn da, bỏ xương
|
6,20
|
|
“
|
Cắt lát
|
5,00
|
|
H&G
|
25/50 kg
|
4,85
|
|
“
|
50/70 kg
|
5,10
|
|
“
|
70/100 kg
|
5,20
|
|
“
|
> 100 kg
|
5,25
|
Thị trường
|
Nhập khẩu cá ngừ vằn đông lạnh vào EU, T1 – T4/2013
|
|
Thị trường
|
KL (tấn)
|
GT (nghìn EUR)
|
Giá (EUR/kg)
|
|
Pháp
|
3,20
|
9,23
|
2,88
|
|
Bỉ
|
0,40
|
5,12
|
12,80
|
|
Hà Lan
|
0,10
|
1,01
|
10,10
|
|
Đức
|
2,10
|
4,76
|
2,27
|
|
Italy
|
1,70
|
2,40
|
1,41
|
|
Hy Lạp
|
10,40
|
24,50
|
2,36
|
|
Bồ Đào Nha
|
2.770
|
5.436,87
|
1,96
|
|
Tây Ban Nha
|
10.716,4
|
17.872,39
|
1,67
|
|
Romania
|
0,3
|
1,87
|
6,23
|
|
Bulgaria
|
46,3
|
90,99
|
1,97
|
|
Xuất khẩu cá ngừ vằn đông lạnh của các nước EU, T1 – T4/2013
|
|
Nước
|
KL (tấn)
|
GT (nghìn EUR)
|
Giá (EUR/kg)
|
|
Pháp
|
6.464,60
|
10.586,56
|
1,64
|
|
Hà Lan
|
2,20
|
5,61
|
2,55
|
|
Đức
|
1,30
|
2,51
|
1,93
|
|
Italy
|
46,50
|
93,27
|
2,01
|
|
Bồ Đào Nha
|
16,40
|
25,94
|
1,58
|
|
Tây Ban Nha
|
38,254,60
|
60.582,90
|
1,58
|