Giá: Giá cá ngừ vằn đông lạnh >1,8 kg trên thị trường thế giới đạt 2.200 USD/tấn. Tại Tây Ban Nha, giá CFR cá ngừ vằn ổn định ở 1.800 EUR/tấn. Giá cá ngừ vây vàng >10 kg dao động từ 2.500 – 2.600 EUR/tấn. Giá trung bình cá ngừ albacore tươi giảm xuống 1,80 EUR/kg.
Tại Tây Ban Nha, giá cá ngừ albacore đạt 7,75 EUR/kg, tăng 7,04% so với tuần 24 (10 – 16/6/2013), cao hơn so với mức giá năm 2012 và 2011.
Giá trung bình cá kiếm nguyên con đông lạnh tuần 25 (17 – 23/6/2013) là 4,64 EUR/kg, tăng 0,43% so với tuần trước đó.
Tại chợ bán buôn ở Mercabarna, giá cá nhám tope tươi và cá kiếm tươi tăng mạnh nhất. Giá cá ngừ mako vây ngắn tươi giảm mạnh nhất 37 cent.
Tại Mercamadrid, giá cá ngừ tươi bỏ đầu và cá ngừ albacore tươi nguyên con giảm do nguồn cung tăng. Giá cá kiếm tươi giảm do nhu cầu thấp hơn.
|
Giá EXW cá ngừ nguyên liệu đóng hộp, tuần 26, EUR/kg
|
|
Loài
|
Cỡ (kg/con)
|
Giá
|
|
Cá ngừ vây vàng
|
< 10
|
2,30
|
|
> 10
|
2,50
|
|
Cá ngừ vằn
|
< 1,8
|
1,70
|
|
1,8 – 3,4
|
1,80
|
|
> 3,4
|
2,95
|
|
Giá FOB thăn cá ngừ đông lạnh hấp chín, tuần 26, EUR/kg
|
|
Loài
|
Giá
|
|
Cá ngừ vây vàng
|
8,10 - 8,40
|
|
Cá ngừ vằn
|
6,20 - 6,50
|
|
Giá FOB thăn cá kiếm đông lạnh, tuần 26, EUR/kg
|
|
Sản phẩm
|
Quy cách
|
Giá
|
|
Thăn cá kiếm
|
Lột da, bỏ xương
|
7,20
|
|
“
|
Còn da, bỏ xương
|
6,20
|
|
“
|
Cắt lát
|
5,00
|
|
H&G
|
25/50 kg
|
4,85
|
|
“
|
50/70 kg
|
5,10
|
|
“
|
70/100 kg
|
5,20
|
|
“
|
> 100 kg
|
5,25
|
Thị trường
|
Nhập khẩu cá ngừ vây vàng đông lạnh vào EU, T1 – T4/2013
|
|
Thị trường
|
KL (tấn)
|
GT (nghìn EUR)
|
Giá (EUR/kg)
|
|
Pháp
|
2.734,70
|
7.133,28
|
2,61
|
|
Bỉ
|
29,80
|
217,24
|
7,29
|
|
Italy
|
8.131,40
|
24.769,41
|
3,05
|
|
Hy Lạp
|
101,30
|
608,03
|
6,00
|
|
Bồ Đào Nha
|
1.119,70
|
2.264,52
|
2,02
|
|
Tây Ban Nha
|
36.787
|
90.204,67
|
2,45
|
|
Xuất khẩu cá ngừ vây vàng đông lạnh của EU, T1 – T4/2013
|
|
Nước
|
KL (tấn)
|
GT (nghìn EUR)
|
Giá (EUR/kg)
|
|
Pháp
|
8.468,8
|
20.048,84
|
2,37
|
|
Hà Lan
|
22,3
|
230,02
|
10,31
|
|
Đức
|
68,2
|
967
|
14,18
|
|
Bồ Đào Nha
|
525,8
|
1.248,2
|
2,37
|
|
Tây Ban Nha
|
24.538,2
|
50.088,87
|
2,04
|