Giá: Trong tuần 25 (17 – 23/6/2013), giá cá ngừ vằn đông lạnh > 1,8 kg trên thị trường thế giới đạt 2.200 USD/tấn.
Tại Tây Ban Nha, giá CFR cá ngừ vằn vẫn ở mức 1.800 EUR/tấn. Giá cá ngừ vây vàng >10 kg dao động trong khoảng 2.500 – 2.600 EUR/tấn. Giá trung bình cá ngừ albacore tươi giảm còn 1,80 EUR/kg.
Trong tuần 24 (10 – 16/6/2013), giá trung bình cá kiếm nguyên con đông lạnh vẫn ở mức 4,28 EUR/kg. Tại các chợ bán buôn, giá dao động từ 4,50 – 9,25 EUR/kg, tùy chợ.
Tại các chợ bán buôn ở Italy, giá cá kiếm tươi dao động trong khoảng 13,13 – 15 EUR/kg, tùy chợ. Nhìn chung, giá các loài vẫn thấp hơn so với cùng kỳ những năm trước.
Tại chợ bán buôn Mercabarna, các loài có giá giảm mạnh nhất là cá nhám tope tươi do nguồn cung tăng và cá kiếm tươi do nhu cầu giảm. Giá các loài còn lại dao động dưới 1 EUR/kg.
Tại chợ bán buôn ở Mercamadrid, giá các loài cá ngừ, cá nhám và cá kiếm vẫn ổn định.
|
Giá EXW cá ngừ nguyên liệu đóng hộp, tuần 25, EUR/kg
|
|
Loài
|
Cỡ (kg/con)
|
Giá
|
|
Cá ngừ vây vàng
|
< 10
|
2,30
|
|
> 10
|
2,50
|
|
Cá ngừ vằn
|
< 1,8
|
1,70
|
|
1,8 – 3,4
|
1,80
|
|
> 3,4
|
2,95
|
|
Giá FOB thăn cá ngừ đông lạnh hấp chín, tuần 25, EUR/kg
|
|
Loài
|
Giá
|
|
Cá ngừ vây vàng
|
8,10 - 8,40
|
|
Cá ngừ vằn
|
6,20 - 6,50
|
|
Giá FOB thăn cá kiếm đông lạnh, tuần 25, EUR/kg
|
|
Sản phẩm
|
Quy cách
|
Giá
|
|
Thăn cá kiếm
|
Lột da, bỏ xương
|
7,20
|
|
“
|
Còn da, bỏ xương
|
6,20
|
|
“
|
Cắt lát
|
5,00
|
|
H&G
|
25/50 kg
|
4,80
|
|
“
|
50/70 kg
|
5,00
|
|
“
|
70/100 kg
|
5,10
|
|
“
|
> 100 kg
|
5,20
|
Thị trường
|
Nhập khẩu cá kiếm đông lạnh vào EU, T1 – T4/2013
|
|
Thị trường
|
KL (tấn)
|
GT (nghìn EUR)
|
Giá (EUR/kg)
|
|
Pháp
|
1.094,4
|
5.325,37
|
4,87
|
|
Bỉ
|
3,4
|
29,82
|
8,77
|
|
Luxembourg
|
0,3
|
2,77
|
9,23
|
|
Đức
|
14,3
|
66,32
|
4,64
|
|
Italy
|
2.673,1
|
12.349,48
|
4,62
|
|
Hy Lạp
|
73,6
|
242,86
|
3,30
|
|
Bồ Đào Nha
|
1.526,3
|
6.134,12
|
4,02
|
|
Tây Ban Nha
|
2.290
|
9.077,91
|
3,96
|
|
Thụy Điển
|
0,1
|
0,92
|
9,20
|
|
Malta
|
13,1
|
40
|
3,05
|
|
Sec
|
0,1
|
0,65
|
6,50
|
|
Sip
|
15
|
63,29
|
4,22
|
|
Romania
|
16,4
|
18,5
|
1,13
|
|
Xuất khẩu cá kiếm đông lạnh của các nước EU, T1 – T4/2013
|
|
Nước
|
KL (tấn)
|
GT (nghìn EUR)
|
Giá (EUR/kg)
|
|
Pháp
|
796,6
|
3.793,43
|
4,76
|
|
Hà Lan
|
5
|
34,6
|
6,92
|
|
Italy
|
28,4
|
142,81
|
5,03
|
|
Anh
|
0,1
|
0,47
|
4,70
|
|
Hy Lạp
|
2,4
|
16,67
|
6,95
|
|
Bồ Đào Nha
|
2.377,4
|
9.212,33
|
3,87
|
|
Tây Ban Nha
|
1.518,5
|
7.045
|
4,64
|
|
Sec
|
-
|
0,22
|
-
|