Giá: Trong tuần 22 (27/5 – 2/6/2013), tại Tây Ban Nha, giá CFR cá ngừ vằn vẫn ổn định 1.800 EUR/tấn. Giá cá ngừ vây vàng >10 kg dao động trong khoảng 2.500 – 2.600 EUR/tấn. Giá trung bình cá ngừ albacore tươi giảm còn 1,80 EUR/kg.
Trong tuần 21 (20 – 26/5/2013), giá trung bình cá kiếm nguyên con đông lạnh giảm 1,38%, đạt 4,28 EUR/kg.
Tại Mercabarna, giá cá nhám tope đông lạnh và cá kiếm tươi tăng do nguồn cung giảm. Giá cá ngừ mako vây ngắn tươi tăng do nhu cầu cao hơn. Giá cá kiếm đông lạnh giảm do nhu cầu thấp. Giá các loài cá ngừ, cá nhám và cá kiếm còn lại ổn định.
Tại Mercamadrid, giá các loài cá ngừ, cá nhám cả tươi và đông lạnh ổn định, trừ giá cá kiếm tăng lên 19,04 EUR/kg.
Thị trường: Ba tháng đầu năm 2013, NK cá ngừ vằn vào EU ít hơn NK cá ngừ vây vàng tuy khối lượng XK tương đương. NK cá ngừ vằn trong 4 tháng đầu năm nay giảm 555 tấn so với cùng kỳ năm 2012. XK cá ngừ vằn tăng 9.568 tấn so với cùng kỳ năm 2012.
|
Giá EXW cá ngừ nguyên liệu đóng hộp, tuần 22, EUR/kg
|
|
Loài
|
Cỡ (kg/con)
|
Giá
|
|
Cá ngừ vây vàng
|
< 10
|
2,30
|
|
> 10
|
2,50
|
|
Cá ngừ vằn
|
< 1,8
|
1,70
|
|
1,8 – 3,4
|
1,80
|
|
> 3,4
|
2,95
|
|
Giá FOB thăn cá ngừ đông lạnh hấp chín, tuần 22, EUR/kg
|
|
Loài
|
Giá
|
|
Cá ngừ vây vàng
|
8,10 - 8,40
|
|
Cá ngừ vằn
|
6,20 - 6,50
|
|
Giá FOB thăn cá kiếm đông lạnh, tuần 22, EUR/kg
|
|
Sản phẩm
|
Quy cách
|
Giá
|
|
Thăn cá kiếm
|
Lột da, bỏ xương
|
7,20
|
|
“
|
Còn da, bỏ xương
|
6,20
|
|
“
|
Cắt lát
|
5,00
|
|
H&G
|
25/50 kg
|
4,80
|
|
“
|
50/70 kg
|
5,00
|
|
“
|
70/100 kg
|
5,10
|
|
“
|
> 100 kg
|
5,20
|
|
Nhập khẩu cá ngừ vằn đông lạnh vào EU, T1 – T3/2013
|
|
Thị trường
|
KL (tấn)
|
GT (nghìn EUR)
|
Giá (EUR/kg)
|
|
Pháp
|
3,10
|
9,15
|
2,95
|
|
Bỉ
|
0,30
|
3,72
|
12,40
|
|
Hà Lan
|
0,10
|
1,01
|
10,10
|
|
Đức
|
2,10
|
4,76
|
2,27
|
|
Bồ Đào Nha
|
2.381,2
|
4.676,9
|
1,96
|
|
Tây Ban Nha
|
7.592
|
12.559,36
|
1,65
|
|
Xuất khẩu cá ngừ vằn đông lạnh của các nước EU, T1 – T3/2013
|
|
Nước
|
KL (tấn)
|
GT (nghìn EUR)
|
Giá (EUR/kg)
|
|
Pháp
|
5.584,80
|
9.127,67
|
1,63
|
|
Hà Lan
|
1,60
|
4,27
|
2,67
|
|
Đức
|
1,30
|
2,51
|
1,93
|
|
Italy
|
46,50
|
93,27
|
2,01
|
|
Bồ Đào Nha
|
16,20
|
25,91
|
1,60
|
|
Tây Ban Nha
|
25.359,20
|
39.546,59
|
1,56
|