Lượng cập cảng: Trong tuần 22 (28/5 – 3/6/2012), dự kiến có 6 tàu với 225 tấn cá kiếm cập cảng Vigo.

Tại các thị trường sản phẩm tươi ở Galicia, trong tuần 20 (14 – 20/5/2012), khối lượng đấu giá cá ngừ mắt to, cá ngừ albacore Đại Tây Dương, cá nhám tope, cá ngừ mako vây ngắn, cá kiếm và cá nhám xanh tăng. Khối lượng đấu giá cá ngừ vằn giảm.

Tại Mercamadrid, trong tuần 20, nguồn cung cá kiếm tươi giảm. Nguồn cung cá kiếm đông lạnh, cá ngừ tươi, cá nhám tope tươi, cá ngừ mako vây ngắn tươi và cá ngừ albacore tươi tăng.

Giá: Tại các thị trường Galicia, trong tuần 20, giá cá ngừ vằn giảm do nhu cầu thấp hơn. Giá cá ngừ mako vây ngắn, cá kiếm và cá nhám xanh cũng giảm do nguồn cung tăng. Giá cá ngừ albacore Đại Tây Dương và cá nhám tope tăng do nhu cầu cao hơn.

Trong tuần 21 (21 – 27/5/2012), giá CFR cá ngừ vằn cỡ >8 kg vẫn ở mức 2.050 USD/tấn và 2.200 EUR/tấn, tùy theo nước cung cấp. Giá cá ngừ vây vàng từ Ecuador tăng lên 2.900 USD/tấn.

Ở Tây Ban Nha, giá cá ngừ vằn vẫn ở mức 1.600 EUR/tấn. Giá cá ngừ vây vàng >10 kg đạt 2.350 EUR/tấn, giá CNF tại cảng Vigo. Giá trung bình cá kiếm nguyên con đông lạnh tăng lên 4,60 EUR/kg.

Tại thị trường bán buôn ở Mercamadrid, giá cá ngừ và cá ngừ albacore tươi giảm do nguồn cung tăng. Giá các loài cá ngừ, cá nhám còn lại vẫn ổn định.

Thị trường: Italy và Tây Ban Nha là những nhà NK cá kiếm chính từ EU trong hai tháng đầu năm nay. Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha là những nhà XK chính.

Lượng cập cảng ở Mercamadrid tuần 19 (7 – 13/5/2012) và tuần 20

Quy cách

Sản phẩm

KL (kg)

Tăng, giảm (%)

Tuần 20

Tuần 19

Đông lạnh

Cá ngừ bonito còn da

9.600

9.600

0

Đông lạnh

Cá ngừ bonito bỏ da

2.400

2.400

0

Đông lạnh

Cá nhám tope

0

0

-

Đông lạnh

Cá ngừ mako vây ngắn

3.100

0

-

Đông lạnh

Cá kiếm

39.797

13.500

+195

Đông lạnh

Cá nhám xanh

0

0

-

Tươi

Cá ngừ còn da

7.912

5.342

+48

Tươi

Cá ngừ bỏ da

31.648

21.364

+48

Tươi

Cá ngừ bonito còn da

26.325

13.246

+99

Tươi

Cá ngừ bonito bỏ da

8.775

4.416

+99

Tươi

Cá nhám tope

1.010

716

+41

Tươi

Cá ngừ mako vây ngắn

720

435

+66

Tươi

Cá kiếm

9.850

12.630

-22

Tươi

Cá nhám xanh

410

0

-

 

Giá EXW cá ngừ nguyên liệu đóng hộp, tuần 21, EUR/kg

Loài

Cỡ (kg/con) 

Giá

Cá ngừ vây vàng

< 10

1,70

> 10

2,35

Cá ngừ vằn

< 1,8

1,50

1,8 – 3,4

1,80

> 3,4

1,90

 

Giá FOB thăn cá ngừ đông lạnh hấp chín, tuần 21, EUR/kg

Loài

Giá

Cá ngừ vây vàng

8,00 - 8,50

Cá ngừ vằn

5,00 - 6,00

 

Giá FOB thăn cá kiếm đông lạnh, tuần 21, EUR/kg

Sản phẩm

Quy cách

Giá

Thăn cá kiếm

Lột da, bỏ xương

7,30

Còn da, lọc xương

6,60

Cắt lát

5,10

H&G

25/50 kg

5,20

50/70 kg

5,30

70/100 kg

5,60

> 100 kg

5,90

 

Giá cá ngừ, cá kiếm tại các thị trường bán buôn, tuần 20 và 19, EUR/kg

Sản phẩm

Tuần 20

Tuần 19

Tăng, giảm (%)

Đông lạnh

Cá ngừ

4,18

4,18

0

Cá ngừ albacore còn đầu

3,50

3,50

0

Cá ngừ albacore bỏ đầu

4,50

4,50

0

Cá nhám tope

3,98

3,90

+2,09

Cá kiếm

7,44

7,44

-0,02

Cá nhám xanh

2,87

2,87

0

Tươi

Cá ngừ còn đầu

7,29

7,50

-2,9

Cá ngừ bỏ đầu

5,47

5,54

-1,23

Cá ngừ albacore còn đầu

4,68

5,18

-10,47

Cá ngừ albacore bỏ đầu

6,46

6,60

-2,07

Cá nhám tope

4,66

4,44

+4,6

Cá kiếm

15,63

15,12

+3,25

Cá ngừ mako vây ngắn

5,75

5,75

0

Cá nhám xanh

4,10

4,10

0

 

Nhập khẩu cá kiếm đông lạnh vào EU, T1-T2/2012

Thị trường

KL (tấn)

GT (nghìn EUR)

Giá (EUR/kg)

Pháp

120,80

644,51

5,34

Bỉ

429,30

1.904,64

4,44

Đức

8,20

32,11

3,92

Italy

1.081,90

6.749,30

6,24

Anh

0,90

8,75

9,72

Đan Mạch

0,60

4,16

6,93

Hy Lạp

13,60

71,90

5,29

Bồ Đào Nha

318,60

1.904,89

5,98

Tây Ban Nha

755,00

4.222,25

5,59

Malta

25,60

158,10

6,18

Sec

0,00

0,18

-

Sip

18,00

98,68

5,48

 

Xuất khẩu cá kiếm đông lạnh của EU, T1-T2/2012

Nước

KL (tấn)

GT (nghìn EUR)

Giá (EUR/kg)

Pháp

0,00

0,14

-

Bỉ

0,00

0,07

-

Đức

0,00

0,71

-

Italy

53,60

329,97

6,16

Đan Mạch

0,20

1,34

6,70

Hy Lạp

5,50

38,57

7,01

Bồ Đào Nha

242,00

1.484,80

6,14

Tây Ban Nha

670,40

3.770,90

5,62


Báo cáo khác

Ms. Nguyễn Trang
Email: nguyentrang@vasep.com.vn
Tel: (+84-24) 37715055 - ext. 212
Fax: (+84 24) 37715084
Phone: (+84) 906 151 556