Giá: Tại các thị trường sản phẩm tươi ở Galicia, trong tuần 19, giá cá ngừ mắt to giảm do nguồn cung tăng. Giá cá ngừ albacore Đại Tây Dương giảm do nhu cầu thấp hơn. Giá cá ngừ mako vây ngắn và cá kiếm tăng do nguồn cung giảm.
Trong tuần 20 (14 – 20/5/2012), giá CFR cá ngừ vằn cỡ >8 kg vẫn ở mức 2.050 USD/tấn và 2.200 EUR/tấn, tùy theo nước cung cấp. Giá cá ngừ vây vàng từ Ecuador tăng lên 2.900 USD/tấn.
Ở Tây Ban Nha, giá cá ngừ vằn vẫn ở mức 1.600 EUR/tấn. Giá cá ngừ vây vàng >10 kg đạt 2.350 EUR/tấn, giá CNF tại cảng Vigo. Giá trung bình cá kiếm nguyên con đông lạnh giảm xuống mức 4,40 EUR/kg.
Tại thị trường bán buôn ở Mercamadrid, giá cá ngừ albacore tươi giảm do nguồn cung tăng, giá cá kiếm tươi giảm do nhu cầu thấp hơn. Giá các loài cá ngừ, cá nhám còn lại ổn định.
|
Giá EXW cá ngừ nguyên liệu đóng hộp, tuần 20, EUR/kg
|
|
Loài
|
Cỡ (kg/con)
|
Giá
|
|
Cá ngừ vây vàng
|
< 10
|
1,70
|
|
> 10
|
2,35
|
|
Cá ngừ vằn
|
< 1,8
|
1,50
|
|
1,8 – 3,4
|
1,80
|
|
> 3,4
|
1,90
|
|
Giá FOB thăn cá ngừ đông lạnh hấp chín, tuần 20, EUR/kg
|
|
Loài
|
Giá
|
|
Cá ngừ vây vàng
|
8,00 - 8,50
|
|
Cá ngừ vằn
|
5,00 - 6,00
|
|
Giá FOB thăn cá kiếm đông lạnh, tuần 20, EUR/kg
|
|
Sản phẩm
|
Quy cách
|
Giá
|
|
Thăn cá kiếm
|
Lột da, bỏ xương
|
7,30
|
|
“
|
Còn da, lọc xương
|
6,60
|
|
“
|
Cắt lát
|
5,10
|
|
H&G
|
25/50 kg
|
5,20
|
|
“
|
50/70 kg
|
5,30
|
|
“
|
70/100 kg
|
5,60
|
|
“
|
> 100 kg
|
5,90
|
|
Giá cá ngừ, cá kiếm tại thị trường bán buôn ở Mercamadrid, tuần 18 và 19, EUR/kg
|
|
Quy cách
|
Sản phẩm
|
Giá
|
Tăng, giảm (%)
|
|
Tuần 19
|
Tuần 18
|
|
Đông lạnh
|
Cá ngừ bonito còn da
|
2,70
|
2,70
|
0
|
|
Đông lạnh
|
Cá ngừ bonito bỏ da
|
3,31
|
3,31
|
0
|
|
Đông lạnh
|
Cá nhám tope
|
-
|
-
|
-
|
|
Đông lạnh
|
Cá ngừ mako vây ngắn
|
-
|
4,06
|
-
|
|
Đông lạnh
|
Cá kiếm
|
4,50
|
4,50
|
0
|
|
Đông lạnh
|
Cá nhám xanh
|
-
|
-
|
-
|
|
Tươi
|
Cá ngừ còn da
|
5,11
|
5,13
|
0
|
|
Tươi
|
Cá ngừ bỏ da
|
6,61
|
6,63
|
0
|
|
Tươi
|
Cá ngừ bonito còn da
|
8,23
|
8,72
|
-6
|
|
Tươi
|
Cá ngừ bonito bỏ da
|
9,02
|
9,37
|
-4
|
|
Tươi
|
Cá nhám tope
|
2,10
|
2,10
|
0
|
|
Tươi
|
Cá ngừ mako vây ngắn
|
5,41
|
5,41
|
0
|
|
Tươi
|
Cá kiếm
|
18,03
|
19,90
|
-9
|
|
Tươi
|
Cá nhám xanh
|
-
|
5,71
|
-
|
Thị trường
|
Nhập khẩu cá ngừ albacore đông lạnh vào EU, tháng 1/2012
|
|
Thị trường
|
KL (tấn)
|
GT (nghìn EUR)
|
Giá (EUR/kg)
|
|
Pháp
|
125,90
|
365,19
|
2,90
|
|
Italy
|
0,10
|
2,05
|
20,50
|
|
Anh
|
14,40
|
92,61
|
6,43
|
|
Bồ Đào Nha
|
0,30
|
8,41
|
28,03
|
|
Tây Ban Nha
|
838,80
|
2.307,44
|
2,75
|
|
Xuất khẩu cá ngừ albacore đông lạnh của EU, tháng 1/2012
|
|
Nước
|
KL (tấn)
|
GT (nghìn EUR)
|
Giá (EUR/kg)
|
|
Pháp
|
1,10
|
3,14
|
2,85
|
|
Italy
|
44,00
|
58,23
|
1,32
|
|
Anh
|
1,30
|
6,15
|
4,73
|
|
Bồ Đào Nha
|
0,00
|
3,10
|
|
|
Tây Ban Nha
|
0,70
|
3,10
|
4,43
|