Lượng cập cảng: Trong tuần 26 (25/6 – 1/7/2012), dự kiến có 4 tàu cá kiếm cập cảng Vigo với 145 tấn cá.
Tại các thị trường sản phẩm tươi ở Galicia, trong tuần 18 (30/4 – 6/5/2012), khối lượng đấu giá cá ngừ mako vây ngắn, cá nhám xanh và cá kiếm giảm; cá nhám tope tăng. Khối lượng đấu giá cá ngừ albacore Đại Tây Dương giảm mạnh nhất.
Tại Mercamadrid, trong tuần 18, nguồn cung cá ngừ albacore đông lạnh, cá ngừ tươi, cá ngừ mako vây ngắn tươi, cá kiếm tươi và cá nhám xanh tươi giảm; cá ngừ mako vây ngắn đông lạnh, cá kiếm đông lạnh, cá ngừ albacore tươi và cá nhám tope tươi tăng. Nguồn cung cá ngừ tươi giảm mạnh nhất.
Giá: Tại các thị trường sản phẩm tươi ở Galicia, trong tuần 18, giá các loài cá ngừ vằn giảm do nhu cầu thấp hơn. Giá cá nhám tope giảm do nguồn cung tăng. Giá cá ngừ mắt to, cá ngừ albacore Đại Tây Dương, cá ngừ mako vây ngắn, cá kiếm và cá nhám xanh tăng do nguồn cung giảm.
Trong tuần 19 (7 – 13/5/2012), giá CFR cá ngừ vằn cỡ >8 kg vẫn ở mức 2.050 USD/tấn và 2.200 USD/tấn, tùy theo nước cung cấp. Giá cá ngừ vây vàng từ Ecuador tăng lên 2.900 USD/tấn.
Ở Tây Ban Nha, giá cá ngừ vằn vẫn ở mức 1.600 EUR/tấn. Giá cá ngừ vây vàng >10 kg đạt 2.350 EUR/tấn, giá CNF tại cảng Vigo. Giá trung bình cá kiếm nguyên con đông lạnh vẫn ở mức 4,50 EUR/kg.
Tại thị trường bán buôn ở Mercamadrid, giá cá ngừ albacore tươi còn đầu tăng do nhu cầu cao hơn. Giá cá ngừ tươi và cá kiếm giảm do nhu cầu thấp hơn. Giá cá ngừ albacore bỏ đầu giảm do nguồn cung tăng.
Thị trường: Tháng 1/2012, Tây Ban Nha là nhà NK và XK chính cá ngừ mắt to trong khối EU.
|
Lượng cập cảng ở Mercamadrid tuần 18 và tuần 17 (23 – 29/4/2012)
|
|
Quy cách
|
Sản phẩm
|
KL (kg)
|
Tăng, giảm (%)
|
|
Tuần 18
|
Tuần 17
|
|
Đông lạnh
|
Cá ngừ bonito còn da
|
5.600
|
10.000
|
-44
|
|
Đông lạnh
|
Cá ngừ bonito bỏ da
|
1.400
|
2.500
|
-44
|
|
Đông lạnh
|
Cá nhám tope
|
0
|
0
|
-
|
|
Đông lạnh
|
Cá ngừ mako vây ngắn
|
6.500
|
5.430
|
+20
|
|
Đông lạnh
|
Cá kiếm
|
22.300
|
19.150
|
+16
|
|
Đông lạnh
|
Cá nhám xanh
|
0
|
0
|
-
|
|
Tươi
|
Cá ngừ còn da
|
3.576
|
7.907
|
-55
|
|
Tươi
|
Cá ngừ bỏ da
|
14.303
|
31.632
|
-55
|
|
Tươi
|
Cá ngừ bonito còn da
|
5.039
|
2.217
|
+127
|
|
Tươi
|
Cá ngừ bonito bỏ da
|
1.679
|
739
|
+127
|
|
Tươi
|
Cá nhám tope
|
4.574
|
2.225
|
+106
|
|
Tươi
|
Cá ngừ mako vây ngắn
|
100
|
1.000
|
-90
|
|
Tươi
|
Cá kiếm
|
12.860
|
14.440
|
-11
|
|
Tươi
|
Cá nhám xanh
|
50
|
700
|
-93
|
|
Giá EXW cá ngừ nguyên liệu đóng hộp, tuần 19, EUR/kg
|
|
Loài
|
Cỡ (kg/con)
|
Giá
|
|
Cá ngừ vây vàng
|
< 10
|
1,70
|
|
> 10
|
2,35
|
|
Cá ngừ vằn
|
< 1,8
|
1,50
|
|
1,8 – 3,4
|
1,80
|
|
> 3,4
|
1,90
|
|
Giá FOB thăn cá ngừ đông lạnh hấp chín, tuần 19, EUR/kg
|
|
Loài
|
Giá
|
|
Cá ngừ vây vàng
|
8,00 - 8,50
|
|
Cá ngừ vằn
|
5,00 - 6,00
|
|
Giá FOB thăn cá kiếm đông lạnh, tuần 19, EUR/kg
|
|
Sản phẩm
|
Quy cách
|
Giá
|
|
Thăn cá kiếm
|
Lột da, bỏ xương
|
7,30
|
|
“
|
Còn da, lọc xương
|
6,60
|
|
“
|
Cắt lát
|
5,10
|
|
H&G
|
25/50 kg
|
5,20
|
|
“
|
50/70 kg
|
5,30
|
|
“
|
70/100 kg
|
5,60
|
|
“
|
> 100 kg
|
5,90
|
|
Giá cá ngừ, cá kiếm tại thị trường bán buôn ở Mercamadrid, tuần 18 và 17, EUR/kg
|
|
Quy cách
|
Sản phẩm
|
Giá
|
Tăng, giảm (%)
|
|
Tuần 18
|
Tuần 17
|
|
Đông lạnh
|
Cá ngừ bonito còn da
|
2,70
|
2,70
|
0
|
|
Đông lạnh
|
Cá ngừ bonito bỏ da
|
3,31
|
3,31
|
0
|
|
Đông lạnh
|
Cá nhám tope
|
-
|
-
|
-
|
|
Đông lạnh
|
Cá ngừ mako vây ngắn
|
4,06
|
4,06
|
0
|
|
Đông lạnh
|
Cá kiếm
|
4,50
|
4,50
|
0
|
|
Đông lạnh
|
Cá nhám xanh
|
-
|
-
|
-
|
|
Tươi
|
Cá ngừ còn da
|
5,13
|
5,50
|
-7
|
|
Tươi
|
Cá ngừ bỏ da
|
6,63
|
7,00
|
-5
|
|
Tươi
|
Cá ngừ bonito còn da
|
8,72
|
8,62
|
+1
|
|
Tươi
|
Cá ngừ bonito bỏ da
|
9,37
|
10,54
|
-11
|
|
Tươi
|
Cá nhám tope
|
2,10
|
2,10
|
0
|
|
Tươi
|
Cá ngừ mako vây ngắn
|
5,41
|
5,41
|
0
|
|
Tươi
|
Cá kiếm
|
19,90
|
21,54
|
-8
|
|
Tươi
|
Cá nhám xanh
|
5,71
|
5,71
|
0
|
|
Nhập khẩu cá ngừ mắt to đông lạnh vào EU, tháng 1/2012
|
|
Thị trường
|
KL (tấn)
|
GT (nghìn EUR)
|
Giá (EUR/kg)
|
|
Pháp
|
0,30
|
6,52
|
21,73
|
|
Anh
|
0,50
|
14,18
|
28,36
|
|
Bồ Đào Nha
|
2,50
|
3,48
|
1,39
|
|
Tây Ban Nha
|
644,20
|
1.127,55
|
1,75
|
|
Xuất khẩu cá ngừ mắt to đông lạnh của EU, tháng 1/2012
|
|
Nước
|
KL (tấn)
|
GT (nghìn EUR)
|
Giá (EUR/kg)
|
|
Pháp
|
4,70
|
8,96
|
1,91
|
|
Bồ Đào Nha
|
51,80
|
117,26
|
2,26
|
|
Tây Ban Nha
|
1.289,00
|
1.789,89
|
1,39
|