Giá: Tại các thị trường sản phẩm tươi ở Galixia, trong tuần 15, giá cá ngừ mắt to và cá nhám tope giảm do nhu cầu thấp hơn. Giá cá ngừ albacore Đại Tây Dương và cá nhám xanh giảm do nguồn cung tăng. Giá cá ngừ albacore phương bắc, cá ngừ mako vây ngắn và cá kiếm tăng do nguồn cung giảm.

Trong tuần 16 (16 – 22/4/2012), giá CFR cá ngừ vằn cỡ >8 kg trên thị trường Băngcôc đạt 2.200 USD/tấn. Giá cá ngừ vây vàng duy trì mức 2.650 USD/tấn. Giá trung bình cá kiếm nguyên con đông lạnh vẫn là 4,70 EUR/kg.

Tại thị trường bán buôn ở Meccamađrit, giá cá ngừ albacore tươi và cá kiếm tươi tăng. Giá các loài cá ngừ, cá nhám và cá kiếm còn lại vẫn ổn định.

 

Giá EXW cá ngừ nguyên liệu đóng hộp, tuần 16, EUR/kg

Loài

Cỡ (kg/con) 

Giá

Cá ngừ vây vàng

< 10

1,65

> 10

2,30

Cá ngừ vằn

< 1,8

1,50

1,8 – 3,4

1,80

> 3,4

1,90

 

Giá FOB thăn cá ngừ đông lạnh hấp chín, tuần 16, EUR/kg

Loài

Giá

Cá ngừ vây vàng

6,50 - 7,00

Cá ngừ vằn

4,50 - 5,00

 

Giá FOB thăn cá kiếm đông lạnh, tuần 16, EUR/kg

Sản phẩm

Quy cách

Giá

Thăn cá kiếm

Lột da, bỏ xương

7,40

Còn da, lọc xương

6,70

Cắt lát

5,20

H&G

25/50 kg

5,30

50/70 kg

5,40

70/100 kg

5,70

> 100 kg

6,00

 

Giá cá ngừ, cá nhám, cá kiếm tại thị trường bán buôn Meccamađrit, tuần 15 và 14, EUR/kg

Quy cách

Sản phẩm

Giá

Tăng, giảm (%)

Tuần 15

Tuần 14

Đông lạnh

Cá ngừ bonito còn da

2,70

2,70

0

Đông lạnh

Cá ngừ bonito bỏ da

3,31

3,31

0

Đông lạnh

Cá nhám tope

-

-

-

Đông lạnh

Cá ngừ mako vây ngắn

-

-

-

Đông lạnh

Cá kiếm

4,50

4,50

0

Đông lạnh

Cá nhám xanh

-

-

-

Tươi

Cá ngừ còn da

4,21

4,21

0

Tươi

Cá ngừ bỏ da

6,91

6,91

0

Tươi

Cá ngừ bonito còn da

7,21

6,11

+18

Tươi

Cá ngừ bonito bỏ da

8,41

7,86

+7

Tươi

Cá nhám tope

2,10

2,10

0

Tươi

Cá ngừ mako vây ngắn

5,41

-

-

Tươi

Cá kiếm

18,03

18,37

-2

Tươi

Cá nhám xanh

5,71

5,71

0

Thị trường

Nhập khẩu cá ngừ vằn đông lạnh vào Tây Ban Nha, năm 2011 và 2010

Xuất xứ

KL (tấn)

2011 so với 2010 (%)

2011

2010

Ăngtin (Hà Lan)

8.111

8.181

-1

Panama

8.799

6.208

+42

Green Cape

4.506

4.218

+7

Braxin

3.453

3.291

+5

Goatêmala

2.488

3.614

-31

Xênêgan

2.419

2.154

+12

Xâysen

178

2.178

-92

Ghana

 

1.270

-

Các nước chưa cụ thể

1.184

 

-

Pháp

640

476

+35

Marôc

408

599

-32

Bêlidê

350

569

-39

Hà Lan

665

137

+386

Hàn Quốc

755

 

-

Êcuađo

125

483

-74

Santa Elêna

470

20

-

Các nước khác

728

564

+29

Tổng

35.279

33.959

+4

 

Xuất khẩu cá ngừ vằn đông lạnh của Tây Ban Nha, năm 2011 và 2010

Nước

KL (tấn)

2011 so với 2010 (%)

2011

2010

Êcuađo

29.523

31.916

-7

Thái Lan

21.219

14.507

+46

Xâysen

13.754

18.551

-26

Môritxơ

16.650

14.365

+16

Bồ Đào Nha

8.622

8.645

0

Bờ biển Ngà

8.460

6.534

+29

Mađagaxca

3.396

6.304

-46

Tuynidi

2.565

2.205

+16

Iran

3.451

1.006

+243

Angiêri

1.962

864

+127

Ghana

1.284

875

+47

Thổ Nhĩ Kỳ

1.449

105

-

Marôc

955

300

+219

Nhật Bản

6

1.093

-99

Mêhicô

1.093

 

-

Pháp

994

22

-

Italia

 

917

-

Kênia

3

835

-

Các nước khác

401

731

-45

Tổng

115.785

109.773

+5


Báo cáo khác

Ms. Nguyễn Trang
Email: nguyentrang@vasep.com.vn
Tel: (+84-24) 37715055 - ext. 212
Fax: (+84 24) 37715084
Phone: (+84) 906 151 556