Lượng cập cảng: Tại cảng Vigo, trong tuần 16 (16 – 22/4/2012), dự kiến có 1 tàu cá kiếm cập cảng. Tại các thị trường sản phẩm tươi ở Galixia, trong tuần 15 (9 – 15/4/2012), khối lượng đấu giá cá nhám xanh và cá ngừ mako vây ngắn giảm.

Khối lượng đấu giá cá ngừ mắt to, cá ngừ vằn, cá ngừ albacore phương bắc, cá ngừ albacore Đại Tây Dương, cá nhám tope và cá kiếm tăng, cá ngừ bonito Đại Tây Dương tăng mạnh nhất.

Tại Meccamađrit, trong tuần 14 (2 – 8/4/2012), nguồn cung cá ngừ albacore đông lạnh và cá ngừ tươi tăng. Nguồn cung cá kiếm tươi và đông lạnh, cá ngừ albacore tươi và cá nhám tope tươi giảm.

Giá: Tại các thị trường sản phẩm tươi ở Galixia, trong tuần 14, giá các loài cá ngừ, cá nhám và cá kiếm giảm, giá cá kiếm giảm mạnh nhất đạt 6,68 EUR/kg.

Trong tuần 15, giá CFR cá ngừ vằn cỡ >8 kg trên thị trường thế giới tăng lên 2.200 USD/tấn. Giá cá ngừ vây vàng duy trì ở 2.650 USD/tấn. Giá trung bình cá kiếm nguyên con đông lạnh vẫn là 4,70 EUR/kg.

Tại thị trường bán buôn ở Meccamađrit, giá cá ngừ albacore tươi và cá kiếm tươi tăng. Giá các loài cá ngừ, cá nhám và cá kiếm còn lại vẫn ổn định. Tại Meccabacna, giá cá nhám tope tươi giảm và giá cá ngừ mako vây ngắn tươi tăng. Giá các loài còn lại vẫn ổn định.

 

Lượng cập cảng ở Meccamađrit tuần 14 và tuần 13 (26/3 – 1/4/2012)

Quy cách

Sản phẩm

KL (kg)

Tăng, giảm (%)

Tuần 14

Tuần 13

Đông lạnh

Cá ngừ bonito còn da

8.000

4.240

+89

Đông lạnh

Cá ngừ bonito bỏ da

2.000

1.060

+89

Đông lạnh

Cá nhám tope

0

0

-

Đông lạnh

Cá ngừ mako vây ngắn

0

1.300

-

Đông lạnh

Cá kiếm

15.000

17.950

-16

Đông lạnh

Cá nhám xanh

0

0

-

Tươi

Cá ngừ còn da

6.005

5.734

+5

Tươi

Cá ngừ bỏ da

24.024

22.933

+5

Tươi

Cá ngừ bonito còn da

403

1.013

-60

Tươi

Cá ngừ bonito bỏ da

1.207

3.038

-60

Tươi

Cá nhám tope

1.000

1.500

-33

Tươi

Cá ngừ mako vây ngắn

0

500

-

Tươi

Cá kiếm

10.190

22.808

-55

Tươi

Cá nhám xanh

500

500

0

 

Giá EXW cá ngừ nguyên liệu đóng hộp, tuần 15, EUR/kg

Loài

Cỡ (kg/con) 

Giá

Cá ngừ vây vàng

< 10

1,65

> 10

2,30

Cá ngừ vằn

< 1,8

1,50

1,8 – 3,4

1,80

> 3,4

1,90

 

Giá FOB thăn cá ngừ đông lạnh hấp chín, tuần 15, EUR/kg

Loài

Giá

Cá ngừ vây vàng

6,50 - 7,00

Cá ngừ vằn

4,50 - 5,00

 

Giá FOB thăn cá kiếm đông lạnh, tuần 15, EUR/kg

Sản phẩm

Quy cách

Giá

Thăn cá kiếm

Lột da, bỏ xương

7,40

Còn da, lọc xương

6,70

Cắt lát

5,20

H&G

25/50 kg

5,30

50/70 kg

5,40

70/100 kg

5,70

> 100 kg

6,00

 

Giá cá ngừ, cá kiếm tại các thị trường bán buôn, tuần 14 và 13, EUR/kg

Quy cách

Giá

Tăng, giảm (%)

Tuần 14

Tuần 13

Cá ngừ tươi

13,00

13,00

0

 Cá ngừ albacore phương bắc tươi

7,00

7,00

0

Cá nhám tope nguyên con đông lạnh

5,50

5,50

0

Cá nhám tope tươi

6,68

8,20

-19

Cá ngừ mako vây ngắn đông lạnh

4,80

4,80

0

Cá ngừ mako vây ngắn tươi

10,62

10,18

+4

Cá kiếm đông lạnh

9,00

9,00

0

Cá kiếm tươi

13,33

13,37

0

Thị trường

Nhập khẩu cá ngừ vây vàng đông lạnh vào Tây Ban Nha, năm 2011 và 2010

Xuất xứ

KL (tấn)

2011 so với 2010 (%)

2011

2010

Mêhicô

23.828

17.257

+38

Philippin

7.802

12.895

-39

Panama

7.117

9.545

-25

Hàn Quốc

8.874

7.618

+16

Ăngtin (Hà Lan)

7.185

9.015

-20

Pháp

8.600

4.322

+99

Green Cape

4.635

5.506

-16

Goatêmala

3.160

3.974

-20

Xênêgan

1.952

3.235

-40

Xâysen

1.033

3.002

-66

Môrixơ

3.818

1

-

Êcuađo

1.782

1.749

+2

Các nước chưa cụ thể

3.092

 

-

Bêlidê

1.610

989

+63

Trung Quốc

1.635

679

+141

Papua Niu Ghinê

326

1.394

-77

Inđônêxia

881

400

+120

Việt Nam

739

495

+49

Côlômbia

391

683

-43

Ghana

595

194

+207

Bồ Đào Nha

650

94

+593

Các nước khác

367

1.750

-79

Tổng

90.073

84.797

+6

 

Xuất khẩu cá ngừ vây vàng của Tây Ban Nha, năm 2011 và 2010

Nước

KL (tấn)

2011 so với 2010 (%)

2011

2010

Xâysen

16.317

12.852

+27

Môrixơ

16.802

11.429

+47

Thái Lan

9.668

5.734

+69

Êcuađo

3.834

5.286

-27

Bờ biển Ngà

3.565

4.719

-24

Mađagaxca

2.762

4.728

-42

Italia

4.605

508

+807

Bồ Đào Nha

1.899

1.436

+32

Ghana

1.412

991

+42

Kênia

923

84

+995

Nhật Bản

122

807

-85

Pháp

363

452

-20

Crôatia

437

293

+49

Tuynidi

156

323

-52

Iran

 

207

-100

Các nước khác

315

212

+49

Tổng

63.179

50.062

+26

Báo cáo khác

Ms. Nguyễn Trang
Email: nguyentrang@vasep.com.vn
Tel: (+84-24) 37715055 - ext. 212
Fax: (+84 24) 37715084
Phone: (+84) 906 151 556