Giá: Trong tuần 13 (25 – 31/3/2013), giá cá ngừ vằn cỡ >8 kg trên thế giới dao động trong khoảng 2.200 - 2.300 USD/tấn. Giá cá ngừ vây vàng ổn định ở mức 2.400 USD/tấn.
Tại Tây Ban Nha, giá CFR cá ngừ vằn đạt 1.800 EUR/tấn. Giá cá ngừ vây vàng >10 kg vẫn ở mức 2.600 EUR/tấn. Giá trung bình cá kiếm nguyên con đông lạnh ổn định ở mức 4,80 EUR/kg.
Tại Mercabarna, giá cá ngừ tươi, cá nhám tope tươi và cá ngừ mako vây ngắn tươi giảm. Giá cá nhám tope nguyên con đông lạnh và cá kiếm tươi tăng. Giá cá ngừ albacore phương bắc tươi, cá ngừ mako vây ngắn đông lạnh và cá kiếm đông lạnh vẫn ổn định.
Tại Mercamadrid, giá cá ngừ tươi và cá kiếm tươi tăng. Giá các loài còn lại ổn định.
Thị trường: NK cá kiếm đông lạnh vào Italy, Bỉ và Tây Ban Nha tháng 1/2013 tăng so với tháng 1/2012. NK vào Pháp và Bồ Đào Nha giảm. Khối lượng NK vào EU giảm gần một nửa so với tháng 1/2012. XK loài này cũng giảm. So với tháng 1/2012, XK giảm 100 tấn.
|
Giá EXW cá ngừ nguyên liệu đóng hộp, tuần 13, EUR/kg
|
|
Loài
|
Cỡ (kg/con)
|
Giá
|
|
Cá ngừ vây vàng
|
< 10
|
2,35
|
|
> 10
|
2,60
|
|
Cá ngừ vằn
|
< 1,8
|
1,70
|
|
1,8 – 3,4
|
1,80
|
|
> 3,4
|
2,95
|
|
Giá FOB thăn cá ngừ đông lạnh hấp chín, tuần 13, EUR/kg
|
|
Loài
|
Giá
|
|
Cá ngừ vây vàng
|
6 - 6,30
|
|
Cá ngừ vằn
|
5,20 - 5,50
|
|
Giá FOB thăn cá kiếm đông lạnh, tuần 13, EUR/kg
|
|
Sản phẩm
|
Quy cách
|
Giá
|
|
Thăn cá kiếm
|
Lột da, bỏ xương
|
7,20
|
|
“
|
Còn da, bỏ xương
|
6,20
|
|
“
|
Cắt lát
|
5,00
|
|
H&G
|
25/50 kg
|
4,60
|
|
“
|
50/70 kg
|
4,80
|
|
“
|
70/100 kg
|
5,00
|
|
“
|
> 100 kg
|
5,10
|
|
NK cá kiếm đông lạnh vào EU, tháng 1/2013
|
|
Thị trường
|
KL (tấn)
|
GT (nghìn EUR)
|
Giá (EUR/kg)
|
|
Pháp
|
287,60
|
1.492,25
|
5,19
|
|
Đức
|
1,50
|
7,87
|
5,25
|
|
Italy
|
229,40
|
978,57
|
4,27
|
|
Bồ Đào Nha
|
470,70
|
1.979,21
|
4,20
|
|
Tây Ban Nha
|
320,50
|
1.270,15
|
3,96
|
|
XK cá kiếm đông lạnh của EU, tháng 1/2013
|
|
Xuất xứ
|
KL (tấn)
|
GT (nghìn EUR)
|
Giá (EUR/kg)
|
|
Pháp
|
260,90
|
1.306,45
|
5,01
|
|
Italy
|
0,30
|
2,52
|
8,40
|
|
Bồ Đào Nha
|
703,70
|
2.766,24
|
3,93
|
|
Tây Ban Nha
|
0,60
|
4,77
|
7,95
|