Lượng cập cảng: Tại cảng Vigo, trong tuần 11 (12 – 18/3/2012), dự kiến có 11 tàu cá kiếm cập cảng với ít nhất 465 tấn cá kiếm.
Tại các thị trường sản phẩm tươi Galixia, trong tuần 10 (5 – 11/3/2012), khối lượng đấu giá cá ngừ vằn, cá ngừ albacore Đại Tây Dương và cá ngừ mako vây ngắn tăng. Khối lượng cá nhám tope, cá kiếm và cá nhám xanh giảm. Tại Meccabacna, nguồn cung cá ngừ, cá nhám tươi và đông lạnh giảm. Cá ngừ tươi giảm mạnh nhất.
Tại Meccamađrit, trong tuần 10, nguồn cung cá ngừ mako vây ngắn đông lạnh, cá kiếm đông lạnh và cá ngừ albacore tươi giảm. Nguồn cung các loài còn lại tăng, tăng mạnh nhất là cá ngừ tươi bỏ đầu.
|
Lượng cập cảng ở Meccamađrit tuần 8 (20 – 26/2/2012) và 9 (27/2 – 4/3/2012)
|
|
Quy cách
|
Sản phẩm
|
KL (kg)
|
Tăng, giảm (%)
|
|
Tuần 9
|
Tuần 8
|
|
Đông lạnh
|
Cá ngừ bonito còn da
|
6.717
|
4.400
|
+53
|
|
Đông lạnh
|
Cá ngừ bonito bỏ da
|
1.679
|
1.100
|
+53
|
|
Đông lạnh
|
Cá nhám tope
|
0
|
0
|
-
|
|
Đông lạnh
|
Cá ngừ mako vây ngắn
|
2.323
|
2.400
|
-3
|
|
Đông lạnh
|
Cá kiếm
|
36.928
|
38.500
|
-4
|
|
Đông lạnh
|
Cá nhám xanh
|
0
|
0
|
-
|
|
Tươi
|
Cá ngừ còn da
|
7.404
|
10.362
|
-29
|
|
Tươi
|
Cá ngừ bỏ da
|
29.615
|
41.450
|
-29
|
|
Tươi
|
Cá ngừ bonito còn da
|
1.308
|
994
|
+32
|
|
Tươi
|
Cá ngừ bonito bỏ da
|
3.922
|
2.983
|
+31
|
|
Tươi
|
Cá nhám tope
|
2.700
|
7.200
|
-63
|
|
Tươi
|
Cá ngừ mako vây ngắn
|
700
|
10
|
+6,900
|
|
Tươi
|
Cá kiếm
|
1,977
|
21,489
|
-91
|
|
Tươi
|
Cá nhám xanh
|
1,700
|
6,328
|
-73
|
Giá: Trên thị trường các sản phẩm tươi ở Galixia, trong tuần 10, giá cá ngừ vằn, cá ngừ mako vây ngắn và cá ngừ albacore Đại Tây Dương giảm do nguồn cung tăng. Giá cá nhám tope giảm do nhu cầu thấp hơn. Giá cá kiếm và cá nhám xanh tăng do nguồn cung giảm.
Trong tuần 11, giá CFR cá ngừ vằn cỡ >8 kg trên thị trường thế giới giảm xuống 1.950 USD/tấn. Giá cá ngừ vây vàng vẫn ở mức 2.600 USD/tấn.
Tại các thị trường Tây Ban Nha, giá cá ngừ vằn cỡ >1,8 kg là 1,80 EUR/kg. Giá cá ngừ vây vàng cỡ >10 kg giữ ở mức 2,10 - 2,30 EUR/kg. Giá trung bình cá kiếm nguyên con đông lạnh giảm xuống 4,65 EUR/kg.
Tại Meccabacna, giá cá nhám tope tươi và cá kiếm tươi giảm. Giá cá ngừ tươi và cá ngừ mako vây ngắn tươi tăng và giá các loài còn lại vẫn ổn định.
|
Giá EXW cá ngừ nguyên liệu đóng hộp, tuần 11, EUR/kg
|
|
Loài
|
Cỡ (kg)
|
Giá
|
|
Cá ngừ vây vàng
|
< 10
|
1,65
|
|
> 10
|
2,30
|
|
Cá ngừ vằn
|
< 1,8
|
1,50
|
|
1,8 – 3,4
|
1,80
|
|
> 3,4
|
1,90
|
|
Giá FOB thăn cá ngừ đông lạnh hấp chín, tuần 11, EUR/kg
|
|
Loài
|
Giá
|
|
Cá ngừ vây vàng
|
6,50 - 7,00
|
|
Cá ngừ vằn
|
4,50 - 5,00
|
|
Giá FOB thăn cá kiếm đông lạnh, tuần 11, EUR/kg
|
|
Sản phẩm
|
Quy cách
|
Giá
|
|
Thăn cá kiếm
|
Lột da, bỏ xương
|
7,40
|
|
“
|
Còn da, lọc xương
|
6,70
|
|
“
|
Cắt lát
|
5,20
|
|
H&G
|
25/50 kg
|
5,30
|
|
“
|
50/70 kg
|
5,40
|
|
“
|
70/100 kg
|
5,70
|
|
“
|
> 100 kg
|
6,00
|
|
Giá cá ngừ, cá kiếm tại thị trường bán buôn ở Meccamađrit, tuần 9 và 10, EUR/kg
|
|
Quy cách
|
Tuần 10
|
Tuần 9
|
Tăng, giảm (%)
|
|
Đông lạnh
|
|
Cá ngừ
|
4,09
|
4,11
|
-0,61
|
|
Cá ngừ albacore còn đầu
|
3,50
|
3,50
|
0
|
|
Cá ngừ albacore bỏ đầu
|
4,50
|
4,50
|
0
|
|
Cá nhám tope
|
3,98
|
3,98
|
0
|
|
Cá kiếm
|
7,48
|
7,53
|
-0,67
|
|
Cá nhám xanh
|
2,91
|
2,90
|
0,34
|
|
Tươi
|
|
Cá ngừ còn đầu
|
10,86
|
10,37
|
4,48
|
|
Cá ngừ bỏ đầu
|
6,97
|
6,97
|
0
|
|
Cá ngừ albacore còn đầu
|
5,73
|
5,51
|
3,87
|
|
Cá ngừ albacore bỏ đầu
|
7,08
|
6,75
|
4,69
|
|
Cá nhám tope
|
4,65
|
4,51
|
3,07
|
|
Cá kiếm
|
11,78
|
12,37
|
-4,96
|
|
Cá ngừ mako vây ngắn
|
5,98
|
5,99
|
-0,17
|
|
Cá nhám xanh
|
4,10
|
4,10
|
0
|