Giá: Giá cá ngừ vằn đông lạnh > 1,8 kg trên thị trường thế giới giảm xuống 1.660 USD/tấn. Giá cá ngừ vây vàng vẫn ở mức 2.400 EUR/tấn.
Tại Tây Ban Nha, giá CFR cá ngừ vằn (nguyên liệu chế biến cá ngừ hộp) vẫn là 1.800 EUR/tấn. Giá cá ngừ vây vàng >10 kg duy trì ở 2.550 EUR/tấn.
Tại chợ bán buôn ở Mercabarna, giá cá nhám tope tươi, cá ngừ albacore phương bắc tươi và cá kiếm tươi giảm mạnh nhất. Giá các loài còn lại ổn định. Không có loài nào tăng giá.
Tại Mercamadrid, giá cá ngừ mako vây ngắn tươi và cá kiếm tươi giảm mạnh nhất, lần lượt là 5,41 EUR/kg và 3,85 EUR/kg. Giá cá ngừ tươi cũng giảm, tuy nhiên dưới 1 EUR. Giá cá ngừ albacore tươi tăng dưới 1 EUR.
|
Giá EXW cá ngừ nguyên liệu đóng hộp, tuần 30, EUR/kg
|
|
Loài
|
Cỡ (kg/con)
|
Giá
|
|
Cá ngừ vây vàng
|
< 10
|
2,30
|
|
> 10
|
2,50
|
|
Cá ngừ vằn
|
< 1,8
|
1,70
|
|
1,8 – 3,4
|
1,80
|
|
> 3,4
|
2,95
|
|
Giá FOB thăn cá ngừ đông lạnh hấp chín, tuần 30, EUR/kg
|
|
Loài
|
Giá
|
|
Cá ngừ vây vàng
|
8,10 - 8,40
|
|
Cá ngừ vằn
|
6,20 - 6,50
|
|
Giá FOB thăn cá kiếm đông lạnh, tuần 30, EUR/kg
|
|
Sản phẩm
|
Quy cách
|
Giá
|
|
Thăn cá kiếm
|
Lột da, bỏ xương
|
7,20
|
|
“
|
Còn da, bỏ xương
|
6,20
|
|
“
|
Cắt lát
|
5,00
|
|
H&G
|
25/50 kg
|
4,85
|
|
“
|
50/70 kg
|
5,10
|
|
“
|
70/100 kg
|
5,20
|
|
“
|
> 100 kg
|
5,25
|
|
Giá cá ngừ, cá nhám và cá kiếm tại Mercabarna, tuần 29 (15 – 21/7/2013) và 28 (8 - 14/7/2013), EUR/kg
|
|
Sản phẩm
|
Giá
|
Tăng, giảm (%)
|
|
Tuần 29
|
Tuần 28
|
|
Cá ngừ tươi
|
11,86
|
12
|
-1
|
|
Cá ngừ albacore phương bắc tươi
|
4,23
|
5,52
|
-23
|
|
Cá nhám tope nguyên con đông lạnh
|
4,43
|
4,69
|
-6
|
|
Cá nhám tope tươi
|
4,47
|
6,42
|
-30
|
|
Cá ngừ mako vây ngắn đông lạnh
|
4,75
|
4,75
|
0
|
|
Cá ngừ mako vây ngắn tươi
|
10,76
|
11,05
|
-3
|
|
Cá kiếm đông lạnh
|
9,25
|
9,25
|
0
|
|
Cá kiếm tươi
|
13,20
|
15,89
|
-17
|
Thị trường
|
Nhập khẩu cá ngừ vây vàng đông lạnh vào EU, T1 – T5/2013
|
|
Thị trường
|
KL (tấn)
|
GT (nghìn EUR)
|
Giá (EUR/kg)
|
|
Pháp
|
3.057,5
|
7.961,15
|
2,60
|
|
Bỉ
|
34
|
252,78
|
7,43
|
|
Hà Lan
|
45
|
86,69
|
1,93
|
|
Đức
|
13,10
|
105,63
|
-
|
|
Italy
|
10.288,10
|
31.108,48
|
3,02
|
|
Hy Lạp
|
122
|
736,93
|
6,04
|
|
Bồ Đào Nha
|
1.435,90
|
2.817,04
|
1,96
|
|
Tây Ban Nha
|
47.052,90
|
114.599,63
|
2,44
|
|
Bulgaria
|
27,30
|
61,24
|
2,24
|
|
Xuất khẩu cá ngừ vây vàng đông lạnh của EU, T1 – T5/2013
|
|
Nước
|
KL (tấn)
|
GT (nghìn EUR)
|
Giá (EUR/kg)
|
|
Pháp
|
9.770,70
|
23.298,44
|
2,38
|
|
Hà Lan
|
25,60
|
266,78
|
-
|
|
Đức
|
68,20
|
967,12
|
-
|
|
Bồ Đào Nha
|
526,30
|
1.248,18
|
2,37
|
|
Tây Ban Nha
|
31.027,80
|
62.734,41
|
2,02
|