Thị trường: Theo Hải quan Nhật Bản, tháng 1/2012 nước này NK 18.770 tấn cá ngừ tươi và đông lạnh, trị giá 9.730 triệu yên, tăng 5% về khối lượng và 11% về giá trị so với tháng 12/2011; tăng 14% về khối lượng và 16% về giá trị so với tháng 1/2011.
Tháng 1/2012, Nhật Bản NK 2.507 tấn cá ngừ tươi, trị giá 2.382 triệu yên, giảm 19% về khối lượng và 22% về giá trị so với tháng 12/2011; giảm 2% về khối lượng nhưng tăng 2% về giá trị so với tháng 1/2011.
Cũng trong tháng 1/2012, Nhật Bản NK 16.263 tấn cá ngừ đông lạnh, trị giá 7.347 triệu yên, tăng 10% về khối lượng nhưng giảm 7% về giá trị so với tháng 12/2011; tăng 17% về khối lượng và 21% về giá trị so với tháng 1/2011.
|
Nhập khẩu cá ngừ tươi vào Nhật Bản, T1/2012 so với T1/2011
|
|
Loài
|
KL (tấn)
|
Tăng, giảm (%)
|
GT (triệu yên)
|
Tăng, giảm (%)
|
|
T1/2012
|
T1/2011
|
T1/2012
|
T1/2011
|
|
Cá ngừ albacore
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Cá ngừ vây vàng
|
1.195
|
1.366
|
-13
|
1.057
|
1.110
|
-5
|
|
Cá ngừ vằn
|
11
|
-
|
-
|
2
|
-
|
-
|
|
Cá ngừ mắt to
|
1.090
|
920
|
+18
|
935
|
802
|
+17
|
|
Cá ngừ vây xanh
|
199
|
265
|
-25
|
376
|
404
|
-7
|
|
Cá ngừ vây xanh phương nam
|
13
|
16
|
-19
|
12
|
15
|
-20
|
|
Tổng
|
2.507
|
2.567
|
-2
|
2.382
|
2.331
|
+2
|
|
Nhập khẩu cá ngừ đông lạnh vào Nhật Bản, T1/2012 so với T1/2011
|
|
Loài
|
KL (tấn)
|
Tăng, giảm (%)
|
GT (triệu yên)
|
Tăng, giảm (%)
|
|
T1/2012
|
T1/2011
|
T1/2012
|
T1/2011
|
|
Cá ngừ albacore
|
823
|
2.004
|
-59
|
225
|
464
|
-52
|
|
Cá ngừ vây vàng
|
4.897
|
4.356
|
+12
|
1.836
|
1.328
|
+38
|
|
Cá ngừ vằn
|
5.298
|
2.936
|
+80
|
735
|
307
|
+139
|
|
Cá ngừ mắt to
|
5.041
|
4.242
|
+19
|
4.092
|
3.298
|
+24
|
|
Cá ngừ vây xanh
|
40
|
238
|
-83
|
143
|
500
|
-71
|
|
Cá ngừ vây xanh phương nam
|
164
|
78
|
+110
|
317
|
156
|
+103
|
|
Tổng
|
16.263
|
13.854
|
+17
|
7.347
|
6.053
|
+21
|