Nhập khẩu: Theo Hải quan Trung Quốc, tháng 11/2012 nước này NK 672 tấn bạch tuộc khô và đông lạnh, trị giá hơn 4,3 triệu USD, tăng 3 lần về khối lượng và 4 lần về giá trị so với tháng 11/2011.
Giá NK trung bình tháng 11/2012 là 6,52 USD/kg, tăng 24% so với tháng 11/2011 (5,25 USD/kg).
Tháng 11/2012, Tây Ban Nha là nguồn chính cung cấp bạch tuộc cho Trung Quốc với 364 tấn, chiếm 54% tổng NK bạch tuộc của Trung Quốc với giá 7,72 USD/kg, tiếp đến Morocco chiếm 22% với giá 7,04 USD/kg, C&F.
Xuất khẩu: Tháng 11/2012, Trung Quốc XK 5.248 tấn, trị giá trên 36,5 triệu USD, tăng 36% về khối lượng và 50% về giá trị, FOB so với tháng 11/2011. Giá XK trung bình 6,96 USD/kg, tăng 10% so với tháng 11/2011 (6,32 USD/kg).
Tháng 11/2012, Hàn Quốc là thị trường chính NK bạch tuộc của Trung Quốc, chiếm 69% tổng XK với giá 4,74 USD/kg, FOB. Nhật Bản giảm NK từ Trung Quốc, chiếm 9% tổng XK với giá 12,40 USD/kg, FOB.
Tháng 11/2012, XK các sản phẩm bạch tuộc chế biến của Trung Quốc đạt 1.551 tấn, trị giá 15,4 triệu USD với giá XK trung bình 8,64 USD/kg, FOB.
Từ đầu năm đến hết tháng 11/2012, Trung Quốc XK 14.315,7 tấn bạch tuộc, trị giá 128,6 triệu USD với giá trung bình 8,39 USD/kg.
Cũng trong giai đoạn này, Trung Quốc NK 32,9 triệu USD bạch tuộc và XK 394,1 triệu USD các sản phẩm bạch tuộc. Thặng dư thương mại đạt 361,3 triệu USD.
|
Nhập khẩu bạch tuộc vào Trung Quốc
|
|
Xuất xứ
|
KL (tấn)
|
Tăng, giảm (%)
|
GT, CIF (nghìn USD)
|
Tăng, giảm (%)
|
|
T11/2012
|
T11/2011
|
T11/2012
|
T11/2011
|
|
Tây Ban Nha
|
364
|
0
|
-
|
2.810,1
|
-
|
-
|
|
Morocco
|
147
|
0
|
-
|
1.034,9
|
-
|
-
|
|
Nhật Bản
|
45
|
24
|
+88
|
252,9
|
220,3
|
+15
|
|
6 nước khác
|
116
|
226
|
-49
|
283,6
|
1.092,2
|
-74
|
|
Tổng
|
672
|
250
|
+169
|
4.381,4
|
1.312,5
|
+234
|
|
Xuất khẩu bạch tuộc đông lạnh của Trung Quốc
|
|
Thị trường
|
KL (tấn)
|
Tăng, giảm (%)
|
GT, FOB (nghìn USD)
|
Tăng, giảm (%)
|
|
T11/2012
|
T11/2011
|
T11/2012
|
T11/2011
|
|
Hàn Quốc
|
3.630
|
2.561
|
+42
|
17.206,2
|
11.959,9
|
+44
|
|
Nhật Bản
|
485
|
776
|
-38
|
6.014
|
7.985
|
-25
|
|
Mỹ
|
65
|
107
|
-39
|
649,4
|
647,4
|
0
|
|
4 TT khác
|
1.068
|
417
|
+156
|
12.657
|
3.809,3
|
+232
|
|
Tổng
|
5.248
|
3.861
|
+36
|
36.526,1
|
24.401,5
|
+50
|
|
Xuất khẩu các sản phẩm bạch tuộc của Trung Quốc
|
|
Thị trường
|
KL (tấn)
|
GT, FOB (nghìn USD)
|
|
T11/2012
|
T1 – T11/2012
|
T11/2012
|
T1 – T11/2012
|
|
Nhật Bản
|
818
|
9.060
|
7.893,7
|
74.926,2
|
|
Hàn Quốc
|
421
|
3.415
|
2.269,2
|
17.040,9
|
|
Hồng Kông
|
136
|
1244
|
1.743,5
|
14.604,6
|
|
Các TT khác
|
176
|
1.711
|
2.409
|
22.115
|
|
Tổng
|
1.551
|
15.430
|
14.315,7
|
128.686,2
|