Nhập khẩu: Theo Hải quan Thái Lan, tháng 4/2013 nước này NK 266,1 tấn bạch tuộc các loại, trị giá 534.600 USD, tăng 37% về khối lượng nhưng giảm 4% về giá trị so với tháng 3/2013. Giá NK trung bình 2.009 USD/tấn, CIF.
Bốn tháng đầu năm 2013, nước này NK 992,8 tấn bạch tuộc các loại, trị giá 3,2 triệu USD, chủ yếu từ Myanmar, Indonesia và Trung Quốc. Giá NK trung bình 3.311 USD/tấn.
Xuất khẩu: Tháng 4/2013, nước này XK 563,3 tấn bạch tuộc các loại, trị giá trên 2,4 triệu USD, giảm 30% về khối lượng và 29% về giá trị so với tháng 3/2013. Giá XK trung bình 4.313 USD/tấn, FOB.
Bốn tháng đầu năm 2013, XK bạch tuộc các loại của nước này đạt 2.373,5 tấn, trị giá trên 9,5 triệu USD. Giá XK trung bình 4.008 USD/tấn. Thị trường chính NK bạch tuộc của Thái Lan là các nước ASEAN.
Tháng 4/2013, thặng dư thương mại bạch tuộc của Thái Lan là 1,9 triệu USD và 4 tháng đầu năm là 6,2 triệu USD.
|
Nhập khẩu bạch tuộc vào Thái Lan
|
|
Sản phẩm
|
T4/2013
|
T1-T4/2013
|
|
KL (tấn)
|
GT, CIF (nghìn USD)
|
Giá (USD/tấn)
|
KL (tấn)
|
GT, CIF (nghìn USD)
|
Giá (USD/tấn)
|
|
Tươi
|
28
|
44
|
1.573
|
159,7
|
214,5
|
1.343
|
|
Đông lạnh
|
229,1
|
463,2
|
2.021
|
816,1
|
2.972,7
|
3.643
|
|
Khô/muối/ngâm muối
|
9
|
27,4
|
3.046
|
17,1
|
99,9
|
5.851
|
|
Tổng
|
266,1
|
534,6
|
TB: 2.009
|
992,8
|
3.287,1
|
TB: 3.311
|
|
Các nguồn chính cung cấp bạch tuộc cho Thái Lan
|
|
Sản phẩm
|
Xuất xứ
|
T1-T4/2013
|
|
KL (tấn)
|
GT, CIF (nghìn USD)
|
Giá (USD/tấn)
|
|
Tươi
|
Myanmar
|
155,8
|
103,8
|
666
|
|
Đông lạnh A
|
Indonesia
|
220,1
|
573,9
|
2.607
|
|
Khô/muối/ngâm muối
|
Trung Quốc
|
8
|
72,5
|
9.067
|
|
Xuất khẩu bạch tuộc của Thái Lan
|
|
Sản phẩm
|
T4/2013
|
T1-T4/2013
|
|
KL (tấn)
|
GT, FOB
(nghìn USD)
|
Giá
(USD/tấn)
|
KL (tấn)
|
GT, FOB
(nghìn USD)
|
Giá
(USD/tấn)
|
|
Tươi
|
106,4
|
578,9
|
5.442
|
372,4
|
1.999
|
5.368
|
|
Đông lạnh
|
456,9
|
1.850,8
|
4.051
|
1.998,4
|
7.473,9
|
3.740
|
|
Khô/muối/ngâm muối
|
-
|
-
|
-
|
2,7
|
40,7
|
15.071
|
|
Tổng
|
563,3
|
2.429,6
|
TB: 4.313
|
2.373,5
|
9.513,5
|
TB: 4.008
|
|
Các thị trường chính nhập khẩu bạch tuộc của Thái Lan
|
|
Sản phẩm
|
Thị trường
|
T1-T4/2013
|
|
KL (tấn)
|
GT, FOB
(nghìn USD)
|
Giá
(USD/tấn)
|
|
Tươi
|
Hàn Quốc
|
360,4
|
1.943,9
|
5.394
|
|
Đông lạnh A
|
Hàn Quốc
|
813
|
3.579
|
4.402
|
|
Khô/muối/ngâm muối
|
Hồng Kông
|
2,7
|
40,6
|
15.088
|