Nhập khẩu: Theo Hải quan Thái Lan, tháng 4/2012 nước này NK 749,9 tấn bạch tuộc các loại, trị giá 985.253 USD, tăng 9% về khối lượng nhưng giảm 2% về giá trị so với tháng 3/2012. Giá NK trung bình 1.314 USD/kg, CIF.

Bốn tháng đầu năm 2012, Thái Lan NK 2.386,3 tấn bạch tuộc các loại, trị giá gần 3,7 triệu USD, với nguồn cung cấp chính là Chile. Giá NK trung bình 1.550 USD/kg.

Xuất khẩu: Tháng 4/2012, Thái Lan XK 1.027,5 tấn bạch tuộc các loại, trị giá hơn 5 triệu USD, giảm 21% về khối lượng và 23% về giá trị so với tháng 3/2012. Giá XK trung bình 4.904 USD/kg, FOB.

Bốn tháng đầu năm 2012, Thái Lan XK 3.423,3 tấn bạch tuộc các loại, trị giá hơn 17 triệu USD. Giá XK trung bình 4.973 USD/kg, FOB. Thị trường chính NK bạch tuộc của Thái Lan là ASEAN.

Tháng 4/2012, thặng dư thương mại bạch tuộc của Thái Lan đạt 4,15 triệu USD và 4 tháng đầu năm đạt 13,3 triệu USD.

Nhập khẩu bạch tuộc vào Thái Lan

Sản phẩm

Tháng 4/2012

4 tháng đầu năm 2012

KL (tấn)

Giá trị, CIF  (nghìn USD)

Giá  (USD/tấn)

KL (tấn)

Giá trị, CIF  (nghìn USD)

Giá  (USD/tấn)

Sống

-

-

-

-

 

-

Tươi

254,5

190,0

747

865,0

697,9

807

Đông lạnh A

495,4

795,0

1.605

1.345,3

2.510,3

1.866

Đông lạnh B

-

-

-

176,0

491,1

2.791

Khô/muối/ ngâm muối

0,04

0,3

7.187

0,04

0,3

7.165

Tổng

749,9

985,3

TB: 1.314

2.386,3

3.699,7

TB: 1.550

 

Các nguồn chính cung cấp bạch tuộc cho Thái Lan

Sản phẩm

Xuất xứ

4 tháng đầu năm 2012

KL (tấn)

GT, CIF  (nghìn USD)

Giá (USD/tấn)

Sống

Không NK

-

-

-

Tươi

Myanmar

475,2

297,8

627

Đông lạnh A

Chile

636,0

767,3

1.206

Đông lạnh B

Chile

176,0

491,1

2.791

Khô/muối/ ngâm muối

Nhật Bản

0,04

0,3

7.165

 

Xuất khẩu bạch tuộc của Thái Lan

Sản phẩm

Tháng 4/2012

4 tháng đầu năm 2012

KL (tấn)

GT, CIF  (nghìn USD)

Giá (USD/tấn)

KL (tấn)

GT, CIF  (nghìn USD)

Giá (USD/tấn)

Sống

0

0

-

9,0

32,4

3.602

Tươi

307,4

1.612,0

5.243

582,9

3.155,8

5.414

Đông lạnh A

717,9

3.376,0

4.703

2.636,4

12.858,4

4.877

Đông lạnh B

-

-

-

192,1

912,6

4.750

Khô/muối/ ngâm muối

2,2

50,5

23.284

2,8

65,5

23.028

Tổng

1.027,5

5.038,4

TB: 4.904

3.423,3

17.024,6

TB:4.973

 

Thị trường chính nhập khẩu bạch tuộc của Thái Lan

Sản phẩm

Thị trường

4 tháng đầu năm 2012

KL (tấn)

GT, FOB (nghìn USD)

Giá (USD/tấn)

Sống

Nhật Bản

5,0

20,7

4.134

Tươi

Hàn Quốc

561,0

3.045,1

5.428

Đông lạnh A

Hàn Quốc

1.178,6

5.119,7

4.344

Đông lạnh B

Hàn Quốc

61,0

306,9

5.026

Khô/muối/ ngâm muối

Hồng Kông

2,7

63,9

23.273

Báo cáo khác

Ms. Nguyễn Trang
Email: nguyentrang@vasep.com.vn
Tel: (+84-24) 37715055 - ext. 212
Fax: (+84 24) 37715084
Phone: (+84) 906 151 556