Nhập khẩu: Theo Hải quan Thái Lan, nước này NK 194,4 tấn bạch tuộc các loại trong tháng 2/2013, trị giá 555.800 USD, giảm 39% về khối lượng và 54% về giá trị so với tháng 1/2013. Giá NK trung bình 2.859 USD/tấn, CIF.
Hai tháng đầu năm 2013, nước này NK 513 tấn bạch tuộc các loại, trị giá 1,7 triệu USD, chủ yếu từ Myanmar và Trung Quốc. Giá NK trung bình 3.427 USD/kg.
Xuất khẩu: Tháng 2/2013, nước này XK 607,5 tấn bạch tuộc các loại, trị giá trên 2,1 triệu USD, tăng 53% về khối lượng và 42% về giá trị so với tháng 1/2013. Giá XK trung bình 3.592 USD/tấn, FOB.
Hai tháng đầu năm 2013, XK bạch tuộc các loại của nước này đạt 1.003,5 tấn, trị giá trên 3,7 triệu USD. Giá XK trung bình 3.693 USD/tấn. Thị trường chính NK bạch tuộc của Thái Lan là các nước ASEAN.
Tháng 2/2013, thặng dư thương mại bạch tuộc của Thái Lan là 1,6 triệu USD và 2 tháng đầu năm là 1,9 triệu USD.
|
Nhập khẩu bạch tuộc vào Thái Lan
|
|
Sản phẩm
|
T2/2013
|
T1-T2/2013
|
|
KL (tấn)
|
GT, CIF (nghìn USD)
|
Giá (USD/tấn)
|
KL (tấn)
|
GT, CIF (nghìn USD)
|
Giá (USD/tấn)
|
|
Sống
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Tươi
|
39,8
|
55
|
1.381
|
90,6
|
114,2
|
1.262
|
|
Đông lạnh
|
154,5
|
500,3
|
3.238
|
414,4
|
1.571,7
|
3.793
|
|
Khô/muối/ngâm muối
|
0,1
|
0,5
|
6.752
|
8,1
|
72,4
|
8.963
|
|
Tổng
|
194,4
|
555,8
|
TB: 2.859
|
513
|
1.758,4
|
TB: 3.427
|
|
Xuất khẩu bạch tuộc của Thái Lan
|
|
Sản phẩm
|
T2/2013
|
T1-T2/ 2013
|
|
KL (tấn)
|
GT, FOB (nghìn USD)
|
Giá (USD/tấn)
|
KL (tấn)
|
GT, FOB (nghìn USD)
|
Giá (USD/tấn)
|
|
Sống
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Tươi
|
62
|
361,5
|
5.834
|
67,7
|
396,7
|
5.858
|
|
Đông lạnh A
|
544,7
|
1.800,3
|
3.305
|
933,1
|
3.269,4
|
3.504
|
|
Khô/muối/ngâm muối
|
0,8
|
20,4
|
24.016
|
2,7
|
40,2
|
14.953
|
|
Tổng
|
607,5
|
2.182,2
|
TB: 3.592
|
1.003,5
|
3.706,2
|
TB: 3.693
|