Nhập khẩu: Theo Hải quan Thái Lan, tháng 12/2012 nước này NK 238,6 tấn bạch tuộc các loại, trị giá 790.320 USD, giảm 17% về khối lượng và 11% về giá trị CIF so với tháng 11/2012. Giá NK trung bình 3,312 USD/kg, CIF.
Năm 2012, khối lượng NK đạt 6.842 tấn, trị giá gần 12,5 triệu USD, chủ yếu từ các nguồn Peru, Nhật Bản, Myanmar, Chile và Tunisia. Giá NK trung bình 1,826 USD/kg,CIF.
Xuất khẩu: Tháng 12/2012, XK bạch tuộc của Thái Lan đạt 472 tấn, trị giá trên 2,2 triệu USD, giảm 8% về khối lượng và 17% về giá trị so với tháng 11/2012. Giá XK trung bình 4,665 USD/kg, FOB.
Năm 2012, XK đạt 7.447,7 tấn, trị giá trên 35,1 triệu USD, chủ yếu sang ASEAN. Giá XK trung bình 4,722 USD/kg.
Thặng dư thương mại bạch tuộc của Thái Lan tháng 12/2012 đạt 1,4 triệu USD và cả năm 2012 đạt 22,7 triệu USD.
|
Nhập khẩu bạch tuộc vào Thái Lan
|
|
Sản phẩm
|
T12/2012
|
2012
|
|
KL (tấn)
|
GT, CIF (nghìn USD)
|
Giá (USD/tấn)
|
KL (tấn)
|
GT, CIF (nghìn USD)
|
Giá (USD/tấn)
|
|
Sống
|
5
|
2
|
393
|
16
|
6,4
|
399
|
|
Tươi
|
63,3
|
71,8
|
1.134
|
1.901,1
|
1.579,8
|
831
|
|
Đông lạnh A
|
170,3
|
716,6
|
4.207
|
4.729,9
|
10.299,2
|
2.177
|
|
Đông lạnh B
|
-
|
-
|
-
|
176
|
489,6
|
2.782
|
|
Khô/muối/ngâm muối
|
-
|
-
|
-
|
19
|
115,7
|
6.090
|
|
Tổng
|
238,6
|
790,320
|
TB: 3.312
|
6.842
|
12.490,7
|
TB: 1.826
|
|
Xuất khẩu bạch tuộc của Thái Lan
|
|
Sản phẩm
|
T12/2012
|
2012
|
|
KL (tấn)
|
GT, FOB (nghìn USD)
|
Giá (USD/tấn)
|
KL (tấn)
|
GT, FOB (nghìn USD)
|
Giá (USD/tấn)
|
|
Sống
|
-
|
-
|
-
|
0,14
|
0,1
|
464
|
|
Tươi
|
6,4
|
38,1
|
5.942
|
796
|
4.260,1
|
5.352
|
|
Đông lạnh A
|
465,6
|
2.163,7
|
4.647
|
6.454,1
|
29.879,6
|
4.630
|
|
Đông lạnh B
|
-
|
-
|
-
|
192,1
|
909,7
|
4.735
|
|
Khô/muối/ngâm muối
|
-
|
-
|
-
|
5,3
|
119,6
|
22.492
|
|
Tổng
|
472
|
2.201,8
|
TB: 4.665
|
7.447,7
|
35.169
|
TB: 4.722
|