Nhập khẩu: Theo Hải quan Trung Quốc, tháng 5/2012, NK bạch tuộc khô và đông lạnh vào nước này đạt 510 tấn, trị giá trên 4 triệu USD, tăng 138% về khối lượng và 188% về giá trị so với tháng 4/2012; tăng 187% về khối lượng và 218% về giá trị CIF so với tháng 5/2011.
Giá NK trung bình tháng 5/2012 đạt 7,89 USD/kg, CIF, tăng 21% so với tháng 4/2012 (6,53 USD/kg) và tăng 11% so với tháng 5/2011 (7,10 USD/kg).
Tháng 5/2012, Trung Quốc là nguồn cung cấp bạch tuộc chính cho Tây Ban Nha với 292 tấn (57%), giá 10,22 USD/kg, CIF. Nhật Bản cung cấp 4% tổng lượng bạch tuộc với giá 8,73 USD/kg C&F.
Xuất khẩu: Tháng 5/2012, XK bạch tuộc của Trung Quốc đạt 3.031 tấn, trị giá gần 23,5 triệu USD, FOB, giảm 8% về khối lượng và 1% về giá trị so với tháng 4/2012; giảm 16% về khối lượng và 16% về giá trị so với tháng 5/2011. Giá XK trung bình đạt 7,75 USD/kg, FOB, tăng 7% so với tháng 4/2012 (7,21 USD/kg) và 38% so với tháng 5/2011 (5,63 USD/kg).
Tháng 5/2012, Hàn Quốc là thị trường chính NK bạch tuộc của Trung Quốc, chiếm 64% tổng XK với giá 6,10 USD/kg, FOB, trong khi Nhật Bản chiếm 18% với giá 12,05 USD/kg, FOB.
Tháng 5/2012, XK các sản phẩm bạch tuộc chế biến của Trung Quốc đạt 1.714 tấn, trị giá 13,6 triệu USD với giá trung bình 7,95 USD/kg, FOB. 5 tháng đầu năm, XK đạt 7.448 tấn, trị giá 59 triệu USD với giá trung bình 7,93 USD/kg, FOB.
5 tháng đầu năm nay Trung Quốc NK 9,8 triệu USD bạch tuộc, XK 113,7 triệu USD bạch tuộc và các sản phẩm bạch tuộc. Cán cân thương mại đạt 103,9 triệu USD.
|
Nhập khẩu bạch tuộc vào Trung Quốc
|
|
Xuất xứ
|
KL (tấn)
|
Tăng, giảm (%)
|
GT, CIF (nghìn USD)
|
Tăng, giảm (%)
|
|
T5/2012
|
T5/2011
|
T5/2012
|
T5/2011
|
|
Tây Ban Nha
|
292
|
125
|
+134
|
2.984,2
|
1.025
|
+191
|
|
Nhật Bản
|
22
|
0
|
-
|
192,1
|
-
|
-
|
|
Morocco
|
7
|
0
|
-
|
78,5
|
-
|
-
|
|
6 nguồn khác
|
189
|
53
|
+257
|
769,1
|
238,8
|
+222
|
|
Tổng
|
510
|
178
|
+187
|
4.023,9
|
1.263,8
|
+218
|
|
Xuất khẩu bạch tuộc của Trung Quốc
|
|
Thị trường
|
KL (tấn)
|
Tăng, giảm (%)
|
GT, FOB (nghìn USD)
|
Tăng, giảm (%)
|
|
T5/2012
|
T5/2011
|
T5/2012
|
T5/2011
|
|
Hàn Quốc
|
1.940
|
2.599
|
-25
|
11.834
|
11.695,5
|
+1
|
|
Nhật Bản
|
552
|
440
|
+25
|
6.651,6
|
3.748,8
|
+77
|
|
Mỹ
|
88
|
65
|
+35
|
627,4
|
407,6
|
+54
|
|
4 TT khác
|
451
|
485
|
-7
|
4.377
|
4.354,2
|
+1
|
|
Tổng
|
3.031
|
3.589
|
-16
|
23.490,3
|
20.206,1
|
+16
|