Thị trường: Kinh doanh tôm tại Nhật Bản hiện không khả quan lắm. Nhu cầu tiêu thụ tôm trong tháng vừa qua xuống thấp đã không khuyến khích các nhà NK tôm nước này quan tâm tới các đơn chào hàng từ phía nhà cung cấp để hoàn tất lượng dự trữ trước khi kết thúc năm.

 Ngoài ra, bão xảy ra ở Nhật Bản cũng ảnh hưởng không nhỏ tới việc kinh doanh và tiêu thụ tôm ở đây.

Sản phẩm tôm từ Ấn Độ và Việt Nam vẫn bị tăng cường kiểm tra chất cấm. Do vậy, nguồn cung tôm cho thị trường Nhật Bản cũng không nhiều.

Do nguồn cung tôm chân trắng cỡ lớn từ Ấn Độ cho các siêu thị tại Nhật Bản bị hạn chế bởi quy định kiểm tra Ethoxyquin buộc các nhà bán lẻ phải tìm kiếm nguồn cung khác thay thế để đáp ứng nhu cầu tiêu dùng cuối năm.

Tuần từ 15 – 21/10/2012, tỷ giá yên/USD tăng 2,22% và đứng ở mức 79,98 yên/USD.

Giá: Tuần từ 15 – 21/10/2012, giá tôm sú Ấn Độ và Việt Nam tăng so với một tháng trước. Trong đó, giá tôm sú Ấn Độ cỡ 16/20 tăng 2,65 USD/hộp 1,8 kg. Giá tôm sú Việt Nam cùng cỡ chỉ tăng nhẹ 0,1 USD/hộp 1,8 kg. Ngược lại, giá tôm sú Indonesia giảm từ 0,01 – 0,11 USD/hộp 1,8 kg.

Giá tôm sú HLSO tại Tokyo, Nhật Bản, ngày 19/10/2012, USD/hộp 1,8 kg

Cỡ (con/pao)

Tôm sú nuôi

Việt Nam

Ấn Độ

Indonesia

8/12

36,61

-

38,92

13/15

27,62

27,62

31,34

16/20

21,19

20,55

26,33

21/25

20,55

19,91

22,48

26/30

18,75

18,75

21,32

31/35

-

-

-

31/40

-

15,80

18,75

 

Giá tôm các loại tại Tokyo, Nhật Bản, ngày 19/10/2012, USD/hộp

HLSO

Cỡ (con/pao)

Tôm thẻ biển

Tôm sú rằn

Tôm he

PUD 

Cỡ (con/pao)

Tôm chân trắng nuôi

Ấn Độ

Indonesia

Ấn Độ

Indonesia

TQ

Indonesia

x 2 kg

x 1,8 kg

x 2 kg

x 2 kg

x 1,8 kg

x 1,8 kg

8/12

43,03

41,10

48,81

-

26/30

27,62

20,55

13/15

35,32

36,61

39,82

69,36

31/40

25,05

18,63

16/20

28,90

27,62

35,32

53,95

41/50

22,48

17,34

21/25

21,84

27,19

26,33

44,96

51/60

21,19

16,06

26/30

19,27

18,63

21,84

33,40

61/70

19,91

15,41

31/35

17,98

-

-

-

71/90

17,34

14,45

31/40

-

16,96

17,98

30,83

 

 

 

36/40

16,70

-

16,70

-

 

 

 

41/50

16,06

15,03

16,06

26,97

 

 

 

Nhập khẩu: Theo Hải quan Nhật Bản, tháng 9/2012 nước này NK trên 14.863 tấn tôm HLSO và HOSO nguyên liệu đông lạnh, trị giá trên 11.752 triệu yên CIF (150,3 triệu USD), giảm 7% về khối lượng và 8% về giá trị so với tháng 8/2012; giảm 24% về khối lượng và 28% về giá trị so với tháng 9/2011. Giá NK trung bình 791 yên (10,11USD)/kg CIF.

Chín tháng đầu năm 2012, Nhật Bản NK 124.169 tấn tôm HLSO và HOSO nguyên liệu đông lạnh, trị giá 103.503 triệu yên CIF (1.304,6 triệu USD). Giá NK trung bình 834 yên (10,67USD)/kg.

Tháng 9/2012, Nhật Bản NK 6.128 tấn tôm chín, ướp đá hoặc đông lạnh, trị giá trên 4.975 triệu yên CIF (63,6 triệu USD), giảm 9% về khối lượng và 10% về giá trị so với tháng 8/2012. Giá NK trung bình 812 yên (10,38 USD)/kg CIF.

Chín tháng đầu năm 2012, Nhật Bản NK 55.032 tấn tôm các loại, trị giá 45.597 triệu yên CIF (574,7 triệu USD). Giá NK trung bình 829 yên (10,44 USD)/kg CIF.

Nhập khẩu tôm nguyên liệu đông lạnh vào Nhật Bản

Xuất xứ

Tháng 9/2012

Tháng 1 – 9/2012

KL (kg)

GT (nghìn yên) CIF

Giá (yên/kg)

KL (kg)

GT (nghìn yên) CIF

Giá (yên/kg)

Thái Lan

2.502.044

1.877.807

751

25.744.548

19.640.276

763

Indonesia

2.014.010

1.754.244

871

22.670.775

21.496.869

948

Việt Nam

2.813.729

2.500.166

889

22.941.931

21.707.655

946

Ấn Độ

2.568.247

1.694.882

660

18.092.526

13.511.893

747

Trung Quốc

1.287.426

1.185.538

921

9.945.208

7.367.294

741

Argentina

1.515.484

985.637

650

6.125.724

4.158.467

679

Malaysia

554.642

342.716

618

5.290.443

3.645.258

689

Myanmar

547.091

406.868

744

4.201.384

3.087.109

735

Bangladesh

108.383

78.094

721

1.537.561

1.097.847

714

Philippines

243.335

218.992

900

1.904.011

1.869.166

982

Ecuador

111.768

82.390

737

1.242.250

923.509

743

Sri Lanka

73.153

54.183

741

829.786

783.454

944

22 nước khác

524.191

570.847

1.089

3.643.459

4.214.938

1.157

Tổng

14.863.503

11.752.364

TB: 791

124.169.606

103.503.735

TB: 834

 

Nhập khẩu tôm chế biến đông lạnh vào Nhật Bản

Sản phẩm và xuất xứ

Tháng 9/2012

Tháng 1 – 9/ 2012

KL (kg)

GT (nghìn yên) CIF

  Giá (yên/kg)

KL (kg)

GT (nghìn yên)  CIF

  Giá (yên/kg)

Chín, đông lạnh hoặc ướp đá

1.886.819

2.142.321

TB: 1.135

17.466.939

19.865.624

TB: 1.137

Trung Quốc

153.389

212.484

1.385

1.424.231

1.581.650

1.111

Việt Nam

330.861

384.322

1.162

3.139.128

3.754.747

1.196

Thái Lan

1.312.546

1.463.455

1.115

11.89..461

13.518.103

1.137

Malaysia

2.384

2.380

998

14.724

15.233

1.035

Philippines

-

-

-

8.321

15.098

1.814

Indonesia

5.725

6.698

1.170

459.784

534.427

1.162

Myanmar

1.514

1.532

1.012

94.287

95.501

1.013

Iceland

-

-

-

2.000

1.753

877

Na Uy

-

-

-

15.280

13.497

883

Đan Mạch

-

-

-

53.550

42.641

796

Greenland

18.000

13.799

767

241.870

180.286

745

Canada

62.400

57.651

924

122.803

112.346

915

Các sản phẩm khác

11.330

17.300

TB: 1.527

280.230

330.659

TB: 1.180

Trung Quốc

10.750

16.771

1.560

79.050

117.493

1.486

Đài Loan

-

-

-

47.000

55.357

1.178

Việt Nam

-

-

-

3.000

5.714

1.905

Thái Lan

580

529

912

37.540

48.293

1.286

Myanmar

-

-

-

12.440

14.397

1.157

Đan Mạch

-

-

-

18.000

13.827

768

Canada

-

-

-

83.200

75.578

908

Bao bột

259.480

126.283

TB: 487

1.689.005

863.940

TB: 512

Trung Quốc

158.277

78.917

499

1.107.031

566.179

511

Việt Nam

23.104

12.328

534

272.869

157.398

577

Thái Lan

78.099

35.038

449

309.105

140.363

454

Hỗn hợp

3.971.113

2.689.235

TB:677

35.596.490

24.536.822

TB:243

Hàn Quốc

-

-

-

2.280

553

243

Trung Quốc

337.615

217.493

644

3.368.166

2.392.515

710

Đài Loan

-

-

-

32.332

18.009

557

Việt Nam

814.655

568.403

698

8.218.843

5.650.051

687

Thái Lan

2.435.347

1.603.969

659

19.650.102

13.074.797

665

Singapore

-

-

-

500

576

1.152

Malaysia

8.728

3.084

353

57.464

21.437

373

Philippines

-

-

-

6.547

2.577

394

Indonesia

359.313

244.243

680

4.096.091

2.830.565

691

Myanmar

2.455

3.708

1.510

28.165

27.649

982

Ấn Độ

13.000

48.335

3.718

136.000

518.093

3.810

Tổng

6.128.742

4.975.139

TB: 812

55.032.664

45.597.045

TB: 829

Báo cáo khác

Ms. Nguyễn Trang
Email: nguyentrang@vasep.com.vn
Tel: (+84-24) 37715055 - ext. 212
Fax: (+84 24) 37715084
Phone: (+84) 906 151 556