Theo Hải quan Nhật Bản, tháng 5/2013 nước này NK 13.960 tấn tôm nguyên liệu đông lạnh HLSO và HOSO, trị giá 15.255 triệu yên CIF (khoảng 151,3 triệu USD), tăng 4% về khối lượng và 10% về giá trị so với tháng 4/2013; tăng 8% về khối lượng và 39% về giá trị so với tháng 5/2012. Giá NK trung bình 1.093 yên (khoảng 10,83 USD)/kg CIF Nhật Bản.

Năm tháng đầu năm 2013, Nhật Bản NK trên 62.665 tấn tôm nguyên liệu đông lạnh HLSO và HOSO, trị giá trên 61.056 triệu yên CIF (khoảng 642,2 triệu USD), giảm 1% về khối lượng nhưng tăng 12% về giá trị so với cùng kỳ năm 2012. Giá NK trung bình 974 yên (9,66 USD)/kg.

Tháng 5/2013, Nhật Bản NK trên 6.309 tấn tôm chín, chế biến đông lạnh/ướp đá, trị giá 6.384 triệu yên CIF (khoảng 63,3 triệu USD), giảm 10% về khối lượng và 8% về giá trị so với tháng 4/2013; tăng 8% về khối lượng và 27% về giá trị so với tháng 5/2012.

Giá NK trung bình tôm loại này đạt 1.012 yên (khoảng 10,03 USD/kg) CIF Nhật Bản.

Năm tháng đầu năm 2013, Nhật Bản NK 30.420 tấn tôm chế biến các loại, trị giá 28.596 triệu yên CIF (khoảng 300,8 triệu USD), tăng 3% về khối lượng và 17% về giá trị so với cùng kỳ năm ngoái. Giá NK trung bình 940 yên (9,89 USD)/kg.

Năm tháng đầu năm 2013, Nhật Bản NK tổng cộng 93.084 tấn tôm, trị giá 89.652 triệu yên (khoảng 943 triệu USD).

Nhập khẩu tôm nguyên liệu đông lạnh vào Nhật Bản

Xuất xứ

Tháng 5/2013

Tháng 1 - 5/2013

KL (kg)

GT (nghìn yên) CIF

Giá (yên/kg)

KL (kg)

GT (nghìn yên) CIF

Giá (yên/kg)

Indonesia

3.244.355

3.853.264

1.188

13.314.926

14.454.304

1.086

Việt Nam

3.473.711

4.144.520

1.193

11.534.341

12.894.442

1.118

Thái Lan

1.516.836

1.518.947

1.001

10.137.173

9.236.100

911

Ấn Độ

2.066.118

2.037.944

986

9.803.533

8.661.533

884

Argentina

362.325

345.519

954

4.457.599

3.206.548

719

Trung Quốc

1.182.539

1.083.416

916

4.282.028

3.616.488

845

Malaysia

463.912

414.771

894

2.098.008

1.712.710

816

Myanmar

331.853

304.900

919

1.844.791

1.602.168

868

Bangladesh

379.376

352.681

930

1.275.616

941.010

738

Philippines

199.202

305.433

1.533

705.691

973.667

1.380

Ecuador

187.971

192.173

1.022

790.340

699.387

885

Sri Lanka

188.862

204.832

1.085

610.325

628.535

1.030

12 nước khác

362.869

497.056

1.370

1.810.529

2.429.524

1.342

Tổng

13.959.929

15.255.456

TB: 1.093

62.664.900

61.056.416

TB: 974

 

Nhập khẩu tôm chế biến đông lạnh vào Nhật Bản, Tháng 1 – 5/2013

Xuất xứ và sản phẩm

Tháng 5/2013

Tháng 1- 5/2013

KL (kg)

GT (nghìn yên) CIF

Giá (yên/kg)

KL (kg)

GT (nghìn yên) CIF

Giá (yên/kg)

Chín, đông lạnh hoặc ướp đá

2.201.876

3.119.778

TB: 1.417

9.824.417

12.974.977

TB: 1.321

Trung Quốc

208.577

256.234

1.228

674.672

886.283

1.314

Đài Loan

-

-

-

15.256

29.631

1.942

Việt Nam

527.437

765.191

1.451

2.162.930

2.863.844

1.324

Thái Lan

1.293.536

1.874.313

1.449

6.250.596

8.330.659

1.333

Malaysia

19.892

28.456

1.431

48.704

60.036

1.233

Philippines

-

-

-

2.604

5.367

2.061

Indonesia

70.244

104.601

1.489

294.878

407.538

1.382

Myanmar

13.490

20.038

1.485

64.097

88.766

1.385

Na Uy

-

-

-

7.040

6.840

972

Đan Mạch

-

-

-

21.150

17.646

834

Greenland

48.000

47.618

992

154.190

144.019

934

Canada

20.700

23.327

1.127

128.300

134.348

1.047

Các sản phẩm khác

22.000

35.285

TB: 1.604

103.841

144.704

TB: 1.394

Trung Quốc

1.000

2.130

2.130

35.929

49.087

1.366

Đài Loan

9.500

12.955

1.364

37.340

48.829

1.308

Việt Nam

-

-

-

3.550

7.920

 

Thái Lan

-

-

-

15.522

18.668

1.203

Malaysia

7.500

15.188

-

7.500

15.188

 

Myanmar

4.000

5.012

1.253

4.000

5.012

1.253

Bao bột

264.022

139.951

TB: 530

1.019.677

540.385

TB: 530

Trung Quốc

206.869

101.182

489

763.338

382.238

501

Việt Nam

38.438

26.270

683

136.554

89.633

656

Thái Lan

18.715

12.499

668

119.785

68.514

572

Hỗn hợp

3.821.807

3.089.147

TB: 808

19.472.372

14.936.359

TB: 767

Hàn Quốc

-

-

-

2.190

3.513

1.604

Trung Quốc

419.443

335.291

799

2.036.624

1.575.996

774

Đài Loan

-

-

-

22.131

20.292

917

Việt Nam

1.000.355

823.727

823

4.409.972

3.503.131

794

Thái Lan

1.807.316

1.354.479

749

10.490.176

7.564.104

721

Malaysia

28.112

14.925

531

67.096

30.997

462

Philippines

-

-

-

2.224

1.202

540

Indonesia

546.136

472.562

865

2.358.146

1.926.321

817

Myanmar

2.445

2.155

881

20.813

21.282

1.023

Ấn Độ

18.000

86.008

4.778

63.000

289.521

4.596

Tổng

6.309.705

6.384.161

TB: 1.012

30.420.307

28.596.425

TB: 940

Báo cáo khác

Ms. Nguyễn Trang
Email: nguyentrang@vasep.com.vn
Tel: (+84-24) 37715055 - ext. 212
Fax: (+84 24) 37715084
Phone: (+84) 906 151 556