Nhập khẩu tôm nguyên liệu đông lạnh vào Mỹ năm 2011 tăng 3% so với năm 2010
Nhập khẩu: Theo NMFS và Hải quan Mỹ, NK tôm HLSO và HOSO nguyên liệu đông lạnh vào Mỹ trong tháng 12/2011 đạt 53.398 tấn, nâng tổng NK tôm loại này năm 2011 lên 575.113 tấn. Trong số đó, 22% (126.980 tấn) đến từ Mỹ Latinh, 73% (422.620 tấn) đến từ ASEAN và 5% (25.5132) đến từ các nước thứ ba.
So với năm 2010, NK tôm nguyên liệu đông lạnh vào Mỹ năm 2011 tăng 3%. Năm 2011, NK tôm từ Ấn Độ tăng 59,5% và từ Mêhicô tăng 30,5%. NK tôm từ Vênêduêla lại giảm 31,1%.
|
Nhập khẩu tôm đông lạnh vào Mỹ năm 2010 - 2011
|
|
Xuất xứ
|
Năm 2011
|
Thị phần (%)
|
Năm 2010
|
Tăng, giảm 2011/2010 (%)
|
|
Thái Lan
|
184.968
|
32,2
|
201.766
|
-8,3
|
|
Inđônêxia
|
70.334
|
12,2
|
61.095
|
+15,1
|
|
Êcuađo
|
73.679
|
12,8
|
64.906
|
+13,5
|
|
Trung Quốc
|
42.728
|
7,4
|
47.797
|
-10,6
|
|
Việt Nam
|
45.162
|
7,9
|
48.136
|
-6,2
|
|
Mêhicô
|
30.719
|
5,3
|
23.536
|
+30,5
|
|
Ấn Độ
|
48.106
|
8,4
|
30.157
|
+59,5
|
|
Malaixia
|
29.267
|
5,1
|
24.346
|
+20,2
|
|
Bănglađet
|
10.432
|
1,8
|
10.246
|
+1,8
|
|
Guyana
|
6.539
|
1,1
|
7.814
|
-16,3
|
|
Honđurat
|
10.432
|
1,8
|
10.246
|
+1,8
|
|
Pêru
|
8.318
|
1,4
|
6.997
|
+18,9
|
|
Nicaragoa
|
3.369
|
0,6
|
4.394
|
-23,3
|
|
Vênêduêla
|
2.465
|
0,4
|
3.586
|
-31,3
|
|
41 nước khác
|
8.595
|
1,5
|
13.579
|
-36,7
|
|
Tổng
|
575.113
|
100
|
558.601
|
3,0
|