Giá: Giá tôm nước ấm đông lạnh (tôm sú, tôm Argentina, tôm chân trắng) vẫn ổn định.
Tại Mercabarna, trong tuần 4 (20-26/1/2014), giá tôm nước lạnh đông lạnh giảm 0,3 EUR/kg, giá tôm nước ấm tươi giảm 0,14 EUR và tôm nước ấm Tunisia đông lạnh giảm 1,45 EUR. Giá các loài còn lại ổn định.
Tại Mercamadrid, trong tuần 5 (27/1-2/2/2014), giá tôm các loại ổn định trừ giá tôm nước lạnh tươi cỡ lớn.
|
Giá tôm trung bình tại các chợ bán buôn ở Mercamadrid, tuần 5 và 4
|
|
Quy cách
|
Sản phẩm
|
Giá (EUR/kg)
|
Tăng, giảm (%)
|
|
Tuần 5
|
Tuần 4
|
|
Đông lạnh
|
Tôm nước lạnh HOSO cỡ lớn
|
38,00
|
38,00
|
0
|
|
Đông lạnh
|
Tôm nước lạnh HOSO cỡ trung
|
24,04
|
24,04
|
0
|
|
Đông lạnh
|
Tôm nước lạnh HOSO cỡ nhỏ
|
12,02
|
12,02
|
0
|
|
Đông lạnh
|
Tôm nước lạnh HLSO để đuôi
|
10,22
|
10,22
|
0
|
|
Đông lạnh
|
Tôm nước ấm chín
|
6,91
|
6,91
|
0
|
|
Đông lạnh
|
Tôm nước ấm cỡ lớn
|
22,84
|
22,84
|
0
|
|
Đông lạnh
|
Tôm nước ấm cỡ trung
|
16,83
|
16,83
|
0
|
|
Đông lạnh
|
Tôm nước ấm cỡ nhỏ
|
10,22
|
10,22
|
0
|
|
Tươi
|
Tôm nước lạnh chín cỡ lớn
|
28,85
|
28,85
|
0
|
|
Tươi
|
Tôm nước lạnh chín cỡ trung
|
18,03
|
18,03
|
0
|
|
Tươi
|
Tôm nước ấm cỡ trung
|
15,03
|
15,03
|
0
|
|
Tươi
|
Tôm nước ấm tươi
|
30,00
|
30,00
|
0
|
Thị trường
|
Nhập khẩu tôm đông lạnh (Penaeus spp.) vào EU, tháng 1- 11/2013
|
|
Nước
|
KL (tấn)
|
GT (nghìn EUR)
|
EUR/kg
|
|
Pháp
|
70.852
|
453.006
|
6,39
|
|
Tây Ban Nha
|
51.417
|
294.743
|
5,73
|
|
Italy
|
27.687
|
165.799
|
5,99
|
|
Bỉ
|
26.423
|
181.443
|
6,87
|
|
Anh
|
23.755
|
185.118
|
7,79
|
|
Đức
|
21.818
|
164.809
|
7,55
|
|
Hà Lan
|
19.888
|
132.529
|
6,66
|
|
Bồ Đào Nha
|
8.993
|
57.585
|
6,40
|
|
Đan Mạch
|
4.893
|
32.513
|
6,65
|
|
Xuất khẩu tôm đông lạnh (Penaeus spp.) của EU, tháng 1- 11/2013
|
|
Nước
|
KL (tấn)
|
GT (nghìn EUR)
|
EUR/kg
|
|
Bỉ
|
16.626
|
118.033
|
7,10
|
|
Tây Ban Nha
|
12.469
|
80.527
|
6,46
|
|
Hà Lan
|
9.094
|
77.918
|
8,57
|
|
Pháp
|
5.466
|
43.993
|
8,05
|
|
Đức
|
5.387
|
44.495
|
8,26
|
|
Đan Mạch
|
4.267
|
30.701
|
7,19
|
|
Anh
|
1.291
|
10.052
|
7,79
|