THỊ TRƯỜNG
|
Tháng 11/2020 (GT)
|
Nửa đầu T12/2020 (GT)
|
Tỷ lệ GT (%)
|
So với cùng kỳ 2019 (%)
|
Từ 1/1 – 15/12/2020
(GT)
|
Tỷ lệ GT (%)
|
So với cùng kỳ 2019 (%)
|
Mỹ
|
73,204
|
27,150
|
20,9
|
+17,5
|
833,722
|
23,4
|
+33,5
|
Nhật Bản
|
62,820
|
23,648
|
18,2
|
+11,4
|
581,441
|
16,3
|
-2,3
|
TQ và HK
|
42,839
|
13,503
|
10,4
|
-44,0
|
510,296
|
14,3
|
-1,3
|
Hồng Kông
|
9,585
|
3,529
|
2,7
|
+6,3
|
101,957
|
2,9
|
+18,2
|
EU
|
35,654
|
19,055
|
14,7
|
+15,1
|
491,394
|
13,8
|
+5,6
|
Hà Lan
|
11,970
|
5,508
|
4,2
|
+24,3
|
138,212
|
3,9
|
+15,4
|
Đức
|
8,426
|
4,656
|
3,6
|
+21,0
|
117,472
|
3,3
|
-1,2
|
Bỉ
|
7,144
|
3,485
|
2,7
|
+42,9
|
91,835
|
2,6
|
+14,6
|
Hàn Quốc
|
29,351
|
14,863
|
11,5
|
-7,732
|
336,365
|
9,4
|
+3,5
|
Anh
|
18,245
|
6,635
|
5,1
|
-7,5
|
234,932
|
6,6
|
+20,5
|
Canada
|
14,258
|
6,853
|
5,3
|
-4,8
|
179,467
|
5,0
|
+24,3
|
Australia
|
16,205
|
7,133
|
5,5
|
+59,9
|
140,115
|
3,9
|
+15,8
|
Đài Loan
|
4,015
|
2,366
|
1,8
|
-3,3
|
48,034
|
1,3
|
-11,3
|
ASEAN
|
3,637
|
2,168
|
1,7
|
-12,4
|
43,285
|
1,2
|
-16,5
|
Singapore
|
1,656
|
1,074
|
0,8
|
-37,0
|
20,889
|
0,6
|
-27,5
|
Cămpuchia
|
0,686
|
0,376
|
0,3
|
+2.628,0
|
8,305
|
0,2
|
+2.124,7
|
Các TT khác
|
15,013
|
6,410
|
4,9
|
+86,2
|
168,652
|
4,7
|
+36,5
|
Tổng
|
315,240
|
129,784
|
100
|
+1,2
|
3.567,704
|
100
|
+10,9
|
GT: Giá trị (triệu USD).
|
SẢN PHẨM TÔM XK TỪ 1/1 ĐẾN 15/12/2020
STT
|
Quy cách sản phẩm
|
GT (USD)
|
Tỷ lệ GT (%)
|
1
|
Tôm chân trắng
|
2.589.634.376
|
72,6
|
Trong đó: - Tôm chân trắng chế biến (thuộc mã HS16)
|
1.231.303.661
|
|
- Tôm chân trắng sống/tươi/đông lạnh (thuộc mã HS03)
|
1.358.330.715
|
|
2
|
Tôm sú
|
550.681.572
|
15,4
|
Trong đó: - Tôm sú chế biến khác (thuộc mã HS16)
|
73.493.970
|
|
- Tôm sú sống/tươi/đông lạnh (thuộc mã HS03)
|
477.187.601
|
|
3
|
Tôm biển khác
|
427.388.046
|
12,0
|
Trong đó: - Tôm loại khác chế biến đóng hộp (thuộc mã HS16)
|
4.110.339
|
|
- Tôm loại khác chế biến khác (thuộc mã HS16)
|
173.069.311
|
|
- Tôm loại khác khô (thuộc mã HS03)
|
25.902.599
|
|
- Tôm loại khác sống/tươi/đông lạnh (thuộc mã HS03)
|
224.305.797
|
|
Tổng XK tôm (1+2+3)
|
3.567.703.993
|
100,0
|
Nguồn: VASEP (theo số liệu Hải quan Việt Nam)