Giá một số loại cá giống tại Trung tâm Giống Thủy sản An Giang - ngày 26/1/2009
Thứ tự | Đối tượng | Kích cỡ bình quân (con/kg) | Giá trung bình (đ/con) | Giá cá cải thiện di truyền (đ/con) |
Cá bột | Bột thường | 1,0 | 1,5 |
Cá hương | Cá 4 ly | 3.000 - 4.000 | 48 | 60 |
Cá 6 ly | 1.000 -1.500 | 100 | 120 |
Cá 8 ly | 500 - 800 | 120 | 145 |
Cá giống | 1cm | 200 - 220 | 280 - 290 | 340 |
1,2 cm | 120 - 150 | 380 - 390 | 420 |
1,5 cm | 70 - 80 | 510 | 570 |
1,7 cm | 40 - 50 | 630 | 700 |
2,0 cm | 25 - 30 | 900 | 990 |
2,5 cm | 15 - 20 | 1.270 - 1.300 | 1.400 |
]