Giá một số giống cá tra, basa tại Trung tâm NC & SX giống Thuỷ sản An Giang - ngày 16/11/2009
Loại | Quy cách | Kích cỡ bình quân (Con/kg) | Giá trung bình (Đồng/con) | Tăng/giảm (+/-) |
Cá bột | Cá thường | 1,0 | 0 |
Cá đã cải thiện di truyền | 2,0 | 0 |
Cá giống | 1cm | 200 - 220 | 170 - 190 | 0 |
1,2 cm | 120 - 150 | 220 - 240 | 0 |
1,5 cm | 70 - 80 | 310 - 330 | 0 |
1,7 cm | 40 - 50 | 420 - 440 | 0 |
2,0 cm | 25 - 30 | 680 - 700 | 0 |
2,5 cm | 15 - 20 | 1.200 - 1.250 | 0 |
]