|

|

|
|
XUẤT KHẨU TÔM SANG CÁC THỊ TRƯỜNG (triệu USD)
|
|
THỊ TRƯỜNG
|
Tháng 9/2025 (GT)
|
Nửa đầu T10/2025 (GT)
|
Tỷ lệ GT (%)
|
So với cùng kỳ 2024 (%)
|
Từ 1/1 – 15/10/2025 (GT)
|
Tỷ lệ GT (%)
|
So với cùng kỳ 2024 (%)
|
|
TQ&HK
|
129,627
|
69,539
|
28,8
|
73,0
|
1.035,326
|
28,2
|
65,7
|
|
Hồng Kông
|
7,061
|
4,567
|
1,9
|
38,0
|
62,089
|
1,7
|
3,7
|
|
CPTPP
|
111,648
|
55,074
|
22,8
|
43,5
|
995,793
|
27,2
|
34,0
|
|
Nhật Bản
|
48,168
|
22,497
|
9,3
|
12,5
|
448,166
|
12,2
|
14,4
|
|
Australia
|
22,961
|
12,701
|
5,3
|
38,2
|
194,029
|
5,3
|
5,5
|
|
Anh
|
21,520
|
9,850
|
4,1
|
-3,5
|
188,545
|
5,1
|
7,5
|
|
Canada
|
14,063
|
6,381
|
2,6
|
-3,9
|
123,009
|
3,4
|
-4,9
|
|
Mỹ
|
91,131
|
58,161
|
24,1
|
70,2
|
645,633
|
17,6
|
7,6
|
|
EU
|
58,455
|
25,429
|
10,5
|
13,7
|
459,820
|
12,5
|
20,1
|
|
Đức
|
15,968
|
7,373
|
3,1
|
1,7
|
118,946
|
3,2
|
26,3
|
|
Bỉ
|
12,729
|
4,048
|
1,7
|
-6,5
|
95,352
|
2,6
|
21,1
|
|
Hà Lan
|
11,039
|
5,319
|
2,2
|
16,2
|
90,823
|
2,5
|
6,6
|
|
Đan Mạch
|
3,437
|
1,706
|
0,7
|
21,9
|
29,812
|
0,8
|
11,3
|
|
Hàn Quốc
|
29,652
|
15,992
|
6,6
|
10,3
|
280,449
|
7,7
|
13,0
|
|
Đài Loan
|
8,406
|
5,855
|
2,4
|
107,1
|
77,449
|
2,1
|
40,0
|
|
Nga
|
5,751
|
3,166
|
1,3
|
5,3
|
51,283
|
1,4
|
2,4
|
|
Thụy Sĩ
|
1,377
|
0,857
|
0,4
|
-30,5
|
27,654
|
0,8
|
40,6
|
|
Các TT khác
|
13,535
|
7,191
|
3,0
|
-46,7
|
91,494
|
2,5
|
-64,8
|
|
TỔNG
|
449,582
|
241,263
|
100,0
|
41,8
|
3.664,901
|
100,0
|
22,8
|
SẢN PHẨM TÔM XK TỪ 1/1 ĐẾN 15/10/2025
|
STT
|
Quy cách sản phẩm
|
GT
(triệu USD)
|
Tỷ lệ GT (%)
|
So sánh cùng kỳ (%)
|
|
1
|
Tôm chân trắng
|
2.371,804
|
64,7
|
11,1
|
|
Trong đó: - Tôm chân trắng chế biến (thuộc mã HS16)
|
1.047,426
|
|
13,1
|
|
- Tôm chân trắng sống/tươi/đông lạnh (thuộc mã HS03)
|
1.324,378
|
|
9,6
|
|
2
|
Tôm sú
|
362,494
|
9,9
|
2,0
|
|
Trong đó: - Tôm sú chế biến khác (thuộc mã HS16)
|
50,149
|
|
16,6
|
|
- Tôm sú sống/tươi/đông lạnh (thuộc mã HS03)
|
312,345
|
|
-0,03
|
|
3
|
Tôm biển khác
|
930,603
|
25,4
|
88,8
|
|
Trong đó: - Tôm loại khác chế biến đóng hộp (thuộc mã HS16)
|
0,625
|
|
-57,4
|
|
- Tôm loại khác chế biến khác (thuộc mã HS16)
|
188,763
|
|
22,5
|
|
- Tôm loại khác khô (thuộc mã HS03)
|
23,204
|
|
9,5
|
|
- Tôm loại khác sống/tươi/đông lạnh (thuộc mã HS03)
|
718,012
|
|
127,1
|
|
Tổng XK tôm (1+2+3)
|
3.664,901
|
100,0
|
22,8
|