Xuất khẩu thủy sản Việt Nam từ 1/1 đến 15/10/2025

TOP 10 THỊ TRƯỜNG NHẬP KHẨU LỚN NHẤT (triệu USD)

Thị trường

Nửa đầu T10/2025

So sánh 2024 (%)

Từ 1/1 – 15/10/2025

Tỷ trọng (%)

So sánh 2024 (%)

CPTPP

136,594

30,3

2.415,358

27,1

25,6

TQ và HK

131,250

33,9

1.913,249

21,5

33,6

Mỹ

106,121

22,9

1.539,085

17,3

9,3

EU

45,094

0,8

929,503

10,4

12,6

Hàn Quốc

42,007

22,0

675,308

7,6

12,0

Thái Lan

14,023

5,9

242,197

2,7

28,3

Nga

11,136

2,5

172,916

1,9

-1,4

Đài Loan

11,443

47,6

150,367

1,7

20,0

Brazil

6,882

0,1

135,853

1,5

41,8

Các TT khác

41,868

-27,5

728,841

8,2

-19,3

TỔNG

546,418

17,6

8.902,676

100,0

15,9

SẢN PHẨM XUẤT KHẨU CHÍNH (triệu USD)

Sản phẩm

Nửa đầu T10/2025

So sánh 2024 (%)

Từ 1/1 – 15/10/2025

So sánh 2024 (%)

Tôm các loại

241,263

41,8

3.664,901

22,8

Tôm chân trắng

160,763

40,8

2.371,804

11,1

Tôm hùm

46,921

111,9

666,021

144,6

Tôm sú

19,228

-0,6

362,494

2,0

Tôm khác

14,351

-1,0

264,582

19,9

Cá tra

102,704

4,8

1.701,813

8,9

Cá ngừ

39,217

-4,8

744,475

-3,2

Cá ngừ mã HS 16

17,005

-16,7

338,936

-7,0

Cá ngừ mã HS 03

22,212

6,8

405,540

0,1

Cá các loại khác

92,963

-2,2

1.697,500

16,5

Chả cá & Surimi

16,746

28,9

273,969

26,2

Cá hồi

10,929

-5,6

252,461

11,3

Cá nục

8,463

-29,8

146,724

13,1

Cá cơm

8,170

-24,3

124,798

8,2

Cá tuyết

3,446

62,4

75,202

36,4

Cá rôphi

1,991

-42,8

59,331

254,5

Cá chẽm

3,431

8,4

57,809

-7,1

Cá saba

3,605

49,6

54,734

33,3

Cá Minh thái

2,729

-15,5

51,682

-11,8

Cá khác

33,452

0,6

600,789

12,5

Nhuyễn thể

49,952

16,1

792,496

19,5

Mực

18,868

4,7

329,106

20,9

Bạch tuộc

18,442

46,9

252,925

14,1

Nhuyễn thể có vỏ

11,291

-3,1

201,337

26,6

Nhuyễn thể khác

1,352

71,6

9,128

-13,4

Cua, ghẹ & Giáp xác khác

20,318

17,2

301,491

22,6

Cua

14,637

7,0

236,896

29,1

Ghẹ

5,618

58,7

63,271

4,3

Giáp xác khác

0,064

-47,2

1,324

-20,1

TỔNG

546,418

17,6

8.902,676

15,9