Top nguồn cung cá ngừ của Trung Quốc, T1-T7/2025
(GT: nghìn USD)
|
Nguồn cung
|
T1-T7/2024
|
T1-T7/2025
|
Tăng, giảm (%)
|
|
TG
|
123.751
|
87.454
|
-42
|
|
Hàn Quốc
|
42.621
|
12.409
|
-243
|
|
Tây Ban Nha
|
14.306
|
21.397
|
33
|
|
Marshall Islands
|
4.453
|
1.868
|
-138
|
|
Micronesia
|
48.536
|
19.310
|
-151
|
|
Indonesia
|
3.508
|
12.523
|
72
|
|
Morocco
|
0
|
629
|
100
|
|
Thái Lan
|
3.335
|
2.955
|
-13
|
|
Thổ Nhĩ Kỳ
|
1.067
|
4.263
|
75
|
|
Australia
|
3.334
|
1.678
|
-99
|
|
Malta
|
0
|
7.406
|
100
|
|
Italy
|
362
|
649
|
44
|
|
Việt Nam
|
111
|
330
|
66
|
|
Philippines
|
454
|
804
|
44
|
|
Brunei Darussalam
|
34
|
143
|
76
|
|
Maldives
|
0
|
5
|
100
|
|
Papua New Guinea
|
0
|
314
|
100
|
|
Peru
|
76
|
0
|
0
|
|
Mỹ
|
106
|
22
|
-382
|
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu chính của Trung Quốc, T1-T7/2025
(GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1-T7/2024
|
T1-T7/2025
|
Tăng, giảm (%)
|
| |
Tổng NK
|
123.751
|
87.454
|
-42
|
|
030343
|
Cá ngừ vằn, bonito đông lạnh
|
88.324
|
35.928
|
-146
|
|
030235
|
Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương tươi/ ướp lạnh
|
14.262
|
19.762
|
28
|
|
030487
|
Cá ngừ vằn/ sọc dưa phile đông lạnh
|
4.083
|
12.754
|
68
|
|
160414
|
Cá ngừ, cá ngừ vằn và cá cam Đại Tây Dương đã được chế biến hoặc bảo quản, nguyên con hoặc cắt miếng (trừ dạng xay nhỏ)
|
6.615
|
7.895
|
16
|
|
030342
|
Cá ngừ vây vàng đông lạnh
|
4.438
|
5.529
|
20
|
|
030236
|
Cá ngừ vây xanh phương Nam tươi/uớp lạnh
|
285
|
1.676
|
83
|
|
030344
|
Cá ngừ mắt to đông lạnh
|
177
|
377
|
53
|
|
030345
|
Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương
|
1.264
|
3.175
|
60
|
|
030234
|
Cá ngừ mắt to
|
280
|
56
|
-400
|