Giá thủy sản tại Khánh Hòa từ 24/10 – 30/10/2025

BẢNG GIÁ NGUYÊN LIỆU TẠI KHÁNH HÒA, từ 24/10 – 30/10/2025

Mặt hàng

Quy cách

Giá

(1.000 đ/kg)

Mặt hàng

Quy cách

Giá

(1.000 đ/kg)

Ghẹ

100-130g/con

280-300

Tôm hùm bông sống

≥ 1kg/con

1.200

90-100g/con

240-260

0,7-1kg/con

1.100

60-90g/con

160-180

Cá dấm trắng

0,5kg/con

100-120

50-60g/con

120-140

Cá cơm săn tươi

7-8 cm

10-12

Mực nang

≥ 500

220-240

Cá cơm trắng

Tươi

8-10

300-500g/con

200-220

Cá sơn la

0,5kg/con

120-130

200-300g/con

180-200

Cá sơn đỏ

0,8kg/con

130-140

Mực lá

≥ 500g/con

250-270

Cá sơn thóc

150/200gr/con

60-70

Mực ống

10 -14cm/con

110-120

Cá nục

12-15con/kg

50-60

14-< 20 cm

140-150

Cá hố

≥ 0,5kg/con

100-120

≥ 20cm/con

160-170

Mực ống khô

≥ 20cm

1.000

Cá Thu

≥ 2kg

120-125

15-20cm

800-900

1,5-2kg

110-120

Mực lá khô

≥ 20 cm

1.200

1- < 1,5kg-con

80-90

Cá hồng đỏ

≥ 0,8 kg

160-170

Cá mó

≥ 0,5

110-120

Cá hồng rốc

≥ 1kg

170-180

Cá đổng quéo

≥ 0,5kg/con

80-90

Cá chẽm

0,8 - ≥ 1,6kg

160-180

Cá đổng tía

≥ 0,5kg

80-90

Cá mú cọp (sống)

0,8kg/con

170-190

Cá ngừ sọc dưa

≥ 1kg

26-28

Cá mú đen (sống)

0,8-1,3kg/con

160-180

Cá ngừ vây vàng

≥ 8kg/con

55-60

Cá mú chấm

1,5kg/con

120-130

Cá ngừ mắt to

≥ 8k/con

60-65

Cá mú tạp

3kg/con

120-140

Cá cờ kiếm

≥ 10kg/con

60-63

Cá bớp

7kg/con

260-280

Cá cờ gòn

≥ 10kg/con

63-65

Tôm sú

40 con/kg

250-260

Cá ngừ đại dương

loại I (≥ 50kg/con)

mua sô

115-120

 

Tôm chân trắng

60-80con/kg

150-160

Tôm sú giống

P15

80đ-90đ

Cá ngừ đại dương

(≥ 30kg/con)

100-115

Tôm chân trắng

P12

60đ-70đ