Giá nguyên liệu thủy sản tại Đồng Tháp từ 26/9 – 02/10/2025
|
GIÁ MỘT SỐ NGUYÊN LIỆU THỦY SẢN TẠI ĐỒNG THÁP, từ 26/9 – 02/10/2025
|
|
Tên mặt hàng
|
Cỡ
|
Giá
|
|
Cá tra thịt trắng
|
0,7 - 1,0 kg/con
|
29.000 - 31.000đ/Kg
|
|
Baba
|
0,9- 1,8 kg/con
|
130.000 - 180.000đ/Kg
|
|
Cá điêu hồng
|
>300g – 1000g
|
28.000 - 31.000đ/Kg
|
|
Cá chép
|
> 3kg/con
|
40.000 – 42.000 đ/Kg
|
|
Cá trắm cỏ
|
1,5-2kg/con
|
45.000 – 50.000 đ/Kg
|
|
Cá lóc nuôi
|
1 - 1,2 kg/con
|
34.000 - 36.000đ/Kg
|
|
Sặc rằn
|
5 con/Kg
|
54.000 - 55.000 đ/Kg
|
|
Cá thát lát
|
>0,5kg
|
60.000 - 65.000 đ/Kg
|
|
Cá trê vàng
|
6 - 7 con/kg
|
48.000 - 50.000đ/Kg
|
|
Cá rô đầu vuông
|
4 - 5 con/Kg
|
39.000 - 40.000đ/Kg
|
|
Ếch
|
3 – 5 con/Kg
|
34.000 - 36.000 đ/Kg
|
|
Lươn
|
|
83.000 - 85.000đ/kg
|
|
Tôm càng xanh
|
15 – 25 con/kg
|
180.000 - 190.000 đ/Kg
|
|
Tôm chân trắng
|
50 - 100 con/kg
|
85.000 - 120.000 đ/Kg
|
|
Tôm sú (30-40 con/kg)
|
|
145.000-185.000
|
|
Hàu
|
|
35.000-50.000
|
|
Nghêu
|
|
22.000-26.000
|
|
Một số loại giống
|
Cỡ
|
Giá
|
|
Cá tra
|
bột
|
-
|
|
giống (cỡ 30 - 35 con/Kg)
|
50.000 - 60.000 đ/kg
|