Dưới đây là nội dung chi tiết Toàn văn Hiệp định CPTPP (bản chính thức) bằng tiếng Anh.
Nội dung Hiệp định:
Văn kiện CPTPP: Tóm tắt những cam kết trong các Chương của Hiệp định TPP tạm hoãn và do đó không áp dụng với các thành viên tham gia Hiệp định. (Tiếng Anh)
Lời mở đầu (Tiếng Anh)
Chương 1: Các điều khoản và định nghĩa chung (Tiếng Anh)
Phụ lục 1-A: Định nghĩa của từng quốc gia cụ thể
Chương 2: Đối xử quốc gia và mở cửa thị trường đối với hàng hóa (Tiếng Anh)
Phụ lục 2-A: Đối xử quốc gia và hạn chế xuất nhập khẩu
Phụ lục 2-B: Mặt hàng tái chế
Phụ lục 2-C: Thuế, phí và các loại thuế xuất khẩu khác
Phụ lục 2-D: Lộ trình cắt giảm thuế
· Australia: Chú giải chung (Tiếng Anh)
· Australia: Biểu cam kết thuế quan (Tiếng Anh)
· Brunei: Chú giải chung (Tiếng Anh)
· Brunei: Biểu cam kết thuế quan (Tiếng Anh)
· Canada: Chú giải chung (Tiếng Anh)
· Canada: Biểu cam kết thuế quan (Tiếng Anh)
· Canada: Phụ lục A - Hạn ngạch thuế quan của Canada (Tiếng Anh)
· Canada: Phụ lục D - Giữa Nhật Bản và Canada về Thương mại Ô tô (Tiếng Anh)
· Chile: Chú giải chung (Tiếng Anh)
· Chile: Biểu cam kết thuế quan (Tiếng Anh)
· Nhật Bản: Chú giải chung (Tiếng Anh)
· Nhật Bản: Biểu cam kết thuế quan (Tiếng Anh)
· Nhật Bản: Phụ lục A - Hạn ngạch thuế quan (Tiếng Anh)
· Nhật Bản: Phụ lục B-1 - Biện pháp tự vệ trong nông nghiệp (Tiếng Anh)
· Nhật Bản: Phụ lục B-2 - Biện pháp tự vệ áp dụng cho các sản phẩm gỗ rừng (Tiếng Anh)
· Nhật Bản: Phụ lục C - Khác biệt thuế (Tiếng Anh)
· Nhật Bản: Phụ lục D-2 Giữa Nhật Bản và Canada về Thương mại Ô tô (Tiếng Anh)
· Malaysia: Chú giải chung (Tiếng Anh)
· Malaysia: Biểu cam kết thuế quan (Tiếng Anh)
· Malaysia: Phụ lục A - Hạn ngạch thuế quan (Tiếng Anh)
· Mexico: Chú giải chung (Tiếng Anh)
· Mexico: Phụ lục A về Hạn ngạch thuế quan và Phân bổ hạn ngạch đường ăn cho quốc gia cụ thể (Tiếng Anh)
· Mexico: Phụ lục C về Khác biệt thuế (Tiếng Anh)
· Mexico: Biểu cam kết thuế quan (Tiếng Anh)
· New Zealand: Chú giải chung (Tiếng Anh)
· New Zealand: Biểu cam kết thuế quan (Tiếng Anh)
· Peru: Chú giải chung (Tiếng Anh)
· Peru: Biểu cam kết thuế quan (Tiếng Anh)
· Singapore: Chú giải chung (Tiếng Anh)
· Singapore: Biểu cam kết thuế quan (Tiếng Anh)
· Việt Nam: Chú giải chung (Tiếng Anh)
· Việt Nam: Biểu cam kết thuế quan (Tiếng Anh)
· Việt Nam: Phụ lục A - Hạn ngạch thuế quan (Tiếng Anh)
Chương 3: Quy tắc xuất xứ và các thủ tục chứng nhận xuất xứ (Tiếng Anh)
Phụ lục 3-A: Các cam kết khác
Phụ lục 3-B: Yêu cầu dữ liệu tối thiểu
Phụ lục 3-C: Loại trừ theo Điều 3.11 (De Minimis)
Phụ lục 3-D: Quy tắc xuất xứ cụ thể mặt hàng (Tiếng Anh)
· Phụ lục 3-D: Tiểu phụ lục 1 - Các điều khoản liên quan đến Quy tắc xuất xứ cụ thể cho phương tiện và bộ phận của phương tiện (Tiếng Anh)
Chương 4: Dệt may (Tiếng Anh)
Phụ lục 4-A: Quy tắc xuất xứ cụ thể mặt hàng dệt may (Tiếng Anh)
· Phụ lục 4-A: Tiểu phụ lục 1 - Các mặt hàng của danh mục nguồn cung thiếu hụt (Tiếng Anh)
Chương 5: Hải quan và Tạo thuận lợi thương mại (Tiếng Anh)
Chương 6: Phòng vệ Thương mại (Tiếng Anh)
Phụ lục 6-A: Các thủ tục trong quy trình áp thuế chống bán phá giá và chống trợ cấp
Chương 7: Các biện pháp an toàn thực phẩm và kiểm dịch động thực vật (Tiếng Anh)
Chương 8: Hàng rào kỹ thuật đối với thương mại (Tiếng Anh)
Phụ lục 8-A: Rượu vang và rượu chưng cất
Phụ lục 8-B: Các sản phẩm công nghệ thông tin truyền thông
Phụ lục 8-C: Dược phẩm
Phụ lục 8-D: Mỹ phẩm
Phụ lục 8-E: Thiết bị y tế
Phụ lục 8-F: Công thức độc quyền cho hàng hóa đóng gói sẵn và phụ gia thực phẩm
Phụ lục 8-G: Sản phẩm hữu cơ
Chương 9: Đầu tư (Tiếng Anh)
Phụ lục 9-A: Luật tập quán quốc tế
Phụ lục 9-B: Trưng thu
Phụ lục 9-C: Trưng thu liên quan tới đất đai
Phụ lục 9-D: Dịch vụ hành chính của thành viên Hiệp định theo Phần B (Giải quyết tranh chấp giữa Nhà đầu tư và Quốc gia)
Phụ lục 9-E: Chuyển nhượng
Phụ lục 9-F: DL-600
Phụ lục 9-G: Nợ công
Phụ lục 9-H:
Phụ lục 9-I: Biện pháp không tương thích theo cơ chế ratchet
Phụ lục 9-J: Đệ trình khiếu nại tới Trọng tài
Phụ lục 9-K: Đệ trình khiếu nại cụ thể trong ba năm từ sau khi Hiệp định có hiệu lực
Phụ lục 9-L: Hiệp định Đầu tư
Chương 10: Thương mại dịch vụ xuyên biên giới (Tiếng Anh)
Phụ lục 10-A: Dịch vụ chuyên môn
Phụ lục 10-B: Dịch vụ chuyển phát nhanh
Phụ lục 10-C: Biện pháp không tương thích theo cơ chế ratchet
Chương 11: Dịch vụ Tài chính (Tiếng Anh)
Phụ lục 11-A: Thương mại xuyên biên giới
Phụ lục 11-B: Các cam kết cụ thể
Phụ lục 11-C: Biện pháp không tương thích theo cơ chế ratchet
Phụ lục 11-D: Cơ quan chịu trách nhiệm về dịch vụ tài chính
Phụ lục 11-E
Chương 12: Nhập cảnh tạm thời cho khách kinh doanh (Tiếng Anh)
Phụ lục 12-A: Nhập cảnh tạm thời
· Australia (Tiếng Anh)
· Brunei (Tiếng Anh)
· Canada (Tiếng Anh)
· Chile (Tiếng Anh)
· Nhật Bản (Tiếng Anh)
· Malaysia (Tiếng Anh)
· Mexico (Tiếng Anh)
· New Zealand (Tiếng Anh)
· Peru (Tiếng Anh)
· Singapore (Tiếng Anh)
Chương 13: Viễn thông (Tiếng Anh)
Phụ lục 13-A: Nhà cung cấp viễn thông khu vực nông thôn - Hoa Kỳ
Phụ lục 13-B: Nhà cung cấp viễn thông khu vực nông thôn - Peru
Chương 14: Thương mại điện tử (Tiếng Anh)
Chương 15: Mua sắm Chính phủ (Tiếng Anh)
Phụ lục 15-A: Mua sắm Chính phủ
· Australia (Tiếng Anh)
· Brunei (Tiếng Anh)
· Canada (Tiếng Anh)
· Chile (Tiếng Anh)
· Nhật Bản (Tiếng Anh)
· Malaysia (Tiếng Anh)
· Mexico (Tiếng Anh)
· New Zealand (Tiếng Anh)
· Peru (Tiếng Anh)
· Singapore (Tiếng Anh)
· Việt Nam (Tiếng Anh)
Chương 16: Chính sách cạnh tranh (Tiếng Anh)
Phụ lục 16-A: Áp dụng Điều 16.2, Điều 16.3 và Điều 16.4 tại Brunei
Chương 17: Doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp độc quyền chỉ định (Tiếng Anh)
Phụ lục 17-A: Tính ngưỡng
Phụ lục 17-B: Quá trình phát triển thông tin tại Doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp độc quyền chỉ định
Phụ lục 17-C: Đàm phán xa hơn
Phụ lục 17-D: Áp dụng với doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp độc quyền chỉ định cấp địa phương
Phụ lục 17-E: Singapore
Phụ lục 17-F: Malaysia
Chương 18: Sở hữu trí tuệ (Tiếng Anh)
Phụ lục 18-A: Phụ lục theo Điều 18.7.2
Phụ lục 18-B: Chile
Phụ lục 18-C: Malaysia
Phụ lục 18-D: Peru
Phụ lục 18-E: Phụ lục theo phần J
Phụ lục 18-F: Phụ lục theo phần J
Chương 19: Lao động (Tiếng Anh)
Chương 20: Môi trường (Tiếng Anh)
Chương 21: Hợp tác và nâng cao năng lực (Tiếng Anh)
Chương 22: Tính cạnh tranh và Thuận lợi hóa kinh doanh (Tiếng Anh)
Chương 23: Phát triển (Tiếng Anh)
Chương 24: Doanh nghiệp vừa và nhỏ (Tiếng Anh)
Chương 25: Hài hòa hóa các quy định (Tiếng Anh)
Chương 26: Minh bạch hóa và chống tham nhũng (Tiếng Việt)
Phụ lục 26-A: Minh bạch hóa và thủ tục công bằng với dược phẩm và thiết bị y tế
Chương 27: Các điều khoản hành chính và thể chế (Tiếng Anh)
Chương 28: Giải quyết tranh chấp (Tiếng Anh)
Chương 29: Các ngoại lệ và các điều khoản chung (Tiếng Anh)
Chương 30: Các điều khoản cuối cùng (Tiếng Anh)
PHỤ LỤC
Phụ lục I: Biện pháp không tương thích về Dịch vụ và Đầu tư trong thương mại xuyên biên giới
· Ghi chú giải thích (Tiếng Anh)
· Australia (Tiếng Anh)
· Brunei (Tiếng Anh)
· Canada (Tiếng Anh)
· Chile (Tiếng Anh)
· Nhật Bản (Tiếng Anh)
· Malayisa (Tiếng Anh)
· Mexico (Tiếng Anh)
· New Zealand (Tiếng Anh)
· Peru (Tiếng Anh)
· Singapore (Tiếng Anh)
· Việt Nam (Tiếng Anh)
Phụ lục II: Biện pháp không tương thích về Dịch vụ và Đầu tư trong thương mại xuyên biên giới
· Ghi chú giải thích (Tiếng Anh)
· Australia (Tiếng Anh)
· Brunei (Tiếng Anh)
· Canada (Tiếng Anh)
· Chile (Tiếng Anh)
· Nhật Bản (Tiếng Anh)
· Malaysia (Tiếng Anh)
· Mexico (Tiếng Anh)
· New Zealand (Tiếng Anh)
· Peru (Tiếng Anh)
· Singapore (Tiếng Anh)
· Việt Nam (Tiếng Anh)
Phụ lục III: Biện pháp không tương thích về Dịch vụ tài chính
· Ghi chú giải thích (Tiếng Anh)
· Australia (Tiếng Anh)
· Brunei (Tiếng Anh)
· Canada (Tiếng Anh)
· Chile (Tiếng Anh)
· Nhật Bản (Tiếng Anh)
· Malaysia (Tiếng Anh)
· Mexico (Tiếng Anh)
· New Zealand (Tiếng Anh)
· Peru (Tiếng Anh)
· Singapore (Tiếng Anh)
· Việt Nam (Tiếng Anh)
Phụ lục IV: Biện pháp không tương thích về Doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp độc quyền chỉ định
· Ghi chú giải thích (Tiếng Anh)
· Australia (Tiếng Anh)
· Brunei (Tiếng Anh)
· Canada (Tiếng Anh)
· Chile (Tiếng Anh)
· Malaysia (Tiếng Anh)
· Mexico (Tiếng Anh)
· New Zealand (Tiếng Anh)
· Peru (Tiếng Anh)
· Việt Nam (Tiếng Anh)
(vasep.com.vn) Để ứng phó với lệnh cấm của chính phủ Trung Quốc đối với các sản phẩm hải sản Nhật Bản vào tháng 9 năm ngoái, Sugiyo, một công ty chế biến surimi lớn của Nhật Bản, đang chuyển hướng bằng cách tiếp thị thanh cua, được sản xuất tại nhà máy ở Hoa Kỳ, sang thị trường Trung Quốc.
Hội nghị Thượng đỉnh Đa dạng sinh học của Liên hợp quốc lần thứ 16 (COP 16) được coi là bước đi quan trọng để thế giới tạo dựng "hòa bình với thiên nhiên".
(vasep.com.vn) Cá rô phi và cá tra là các loài cá thịt trắng được ưa thích trên thế giới vì giá cả hợp lý, thơm ngon, giàu dinh dưỡng. Tại một số thị trường lớn như Hoa Kỳ, cá rô phi được tiêu thụ nhiều hơn so với cá tra. Trung Quốc hiện đang là nguồn cung cá rô phi lớn nhất cho thị trường này. Tuy nhiên, 9 tháng đầu năm nay, thị trường cá rô phi đang có sự thay đổi, cả về sức mua, nguồn cung và sức tiêu thụ.
(vasep.com.vn) Chương trình mới của MSC có mục tiêu cuối cùng là giúp các ngư trường đạt được chứng nhận MSC. Sáng kiến này bổ sung cho các Dự án Cải thiện Ngư trường (FIP) hiện có.
(vasep.com.vn) Sản lượng tôm nuôi của Ecuador, Châu Á và Trung Quốc dự kiến sẽ có mức tăng trưởng nhẹ vào năm tới, trong khi Ấn Độ dự kiến sẽ phục hồi sau sự sụt giảm sản lượng trong năm 2023 và 2024.
(vasep.com.vn) Sản lượng nuôi cá chẽm và cá tráp (seabass và seabream) ở Địa Trung Hải đang chậm lại sau nhiều năm tăng trưởng nhanh chóng, theo ông Gorjan Nikolik, nhà phân tích cao cấp của ngân hàng Hà Lan Rabobank.
(vasep.com.vn) EU đã đạt được thỏa thuận về hạn ngạch đánh bắt cho Biển Baltic trong năm 2025. Các loài chủ chốt bị ảnh hưởng bởi thỏa thuận này bao gồm cá trích, cá tuyết và cá hồi.
3 quý của năm 2024, sản lượng tôm nước lợ là hơn 1,1 triệu tấn, kim ngạch xuất khẩu đạt 2,8 tỷ USD. Trong khi mục tiêu ngành thủy sản đặt ra cho xuất khẩu tôm cả năm là 4 tỷ USD.
Theo Sở NN&PTNT Vĩnh Long, hiện nay tình hình xuất khẩu cá tra gặp khó khăn, giá cá thương phẩm giảm, chi phí sản xuất tăng khiến người nuôi e ngại thả giống, diện tích nuôi cá tra giảm so cùng kỳ
VASEP - HIỆP HỘI CHẾ BIẾN VÀ XUẤT KHẨU THỦY SẢN VIỆT NAM
Chịu trách nhiệm: Ông Nguyễn Hoài Nam - Phó Tổng thư ký Hiệp hội
Đơn vị vận hành trang tin điện tử: Trung tâm VASEP.PRO
Trưởng Ban Biên tập: Bà Phùng Thị Kim Thu
Giấy phép hoạt động Trang thông tin điện tử tổng hợp số 138/GP-TTĐT, ngày 01/10/2013 của Bộ Thông tin và Truyền thông
Tel: (+84 24) 3.7715055 – (ext.203); email: kimthu@vasep.com.vn
Trụ sở: Số 7 đường Nguyễn Quý Cảnh, Phường An Phú, Quận 2, Tp.Hồ Chí Minh
Tel: (+84) 28.628.10430 - Fax: (+84) 28.628.10437 - Email: vasephcm@vasep.com.vn
VPĐD: số 10, Nguyễn Công Hoan, Ngọc Khánh, Ba Đình, Hà Nội
Tel: (+84 24) 3.7715055 - Fax: (+84 24) 37715084 - Email: vasephn@vasep.com.vn